13/01/2018, 21:13

Giải bài 101,102, 103, 104,105, 106 trang 97 Toán lớp 6 tập 1: Bội và ước của một số nguyên

Giải bài 101,102, 103, 104,105, 106 trang 97 Toán lớp 6 tập 1: Bội và ước của một số nguyên Bài 13 Bội và ước của một số nguyên: Giải bài 101, 102, 103, 104, 105, 106 trang 97 – chương 2 Toán 6 . 1. Cho a, b là những số nguyên, b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia ...

Giải bài 101,102, 103, 104,105, 106 trang 97 Toán lớp 6 tập 1: Bội và ước của một số nguyên

Bài 13 Bội và ước của một số nguyên: Giải bài 101, 102, 103, 104, 105, 106 trang 97 – chương 2 Toán 6 .1.

Cho a, b là những số nguyên, b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b và kí hiệu là a ⋮b.

Ta còn nói a là một bội của b và b là một ước của a.

Lưu ý:

a) Nếu a = bq thì ta còn nói a chia cho b được thương là q và viết q = a : b.

b) Số 0 là bội của mọi sốnguyên khác 0.

c) Số 0 không phải là ước của bất kì số guyên nào.

d) Số 1 và -1 là ước của mọi sốnguyên.

e) Nếu c là ước của cả a và b thì c được gọi là một ước chung của a và b.

2. Tính chất:

a) Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì a chia hết cho a.

a ⋮ b và b ⋮c ⇒ a ⋮ c.

b) Nếu a chia hết cho b thì mọi bội của a cũng chia hết cho b.

a ⋮ b ⇒ am⋮ b.

c) Nếu a và b đều chia hết cho c thì tổng, hiệu của a và b cũng chia hết cho c.

a ⋮ c và b ⋮ c ⇒ (a + b) ⋮c và (a – b) ⋮ c.


101. Tìm năm bội của: 3; -3.

Có thể chọn năm bội của 3, -3 là -6; -3; 0; 3; 6.


102. Tìm tất cả các ước của: -3; 6; 11; -1.

Các ước của -3 là -3; -1; 1; 3.

Các ước của 6 là: -6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6.

Các ước của 11 là: -11; -1; 1; 11.

Các ước của -1 là: -1; 1.


Bài 103. Cho hai tập hợp số A = {2; 3; 4; 5; 6}, B = {21; 22; 23}.

a) Có thể lập được bao nhiêu tổng dạng (a + b) với a ∈ A và b ∈ B ?

b) Trong các tổng trên có bao nhiêu tổng chia hết cho 2 ?

HD: a) Mỗi phần tử a ∈ A cộng với một phần tử b ∈ B ta được một tổng a + b.

b) Mỗi số chẵn thuộc A cộng với một số chẵn thuộc B ta được một tổng chia hết cho 2 và mỗi số lẻ thuộc A cộng với một số lẻ thuộc B cũng được một số chia hết cho 2.

Đáp số: a) Có 5.3 = 15 tổng a + b.

b) Có 3.1 + 2.2 = 7 tổng chia hết cho 2.


Bài 104. Tìm số nguyên x, biết: a) 15x = -75;            b) 3|x|= 18.

ĐS: a) 15x = -75 ⇔ x = -75:15 ⇒ x = -5 ;

b) 3|x|= 18 ⇔ |x|= 6. Do đó x = 6 hoặc x = -6.


Bài 105 . Điền số vào ô trống cho đúng:

a

42

2

-26

0

9

b

-3

-5

|-13|

7

-1

a : b

5

-1

Kết quả  điền vào ô trống như dưới đây:

a

42

-25

2

-26

0

9

b

-3

-5

-2

 |-13|

7

-1

a : b

-14

5

-1

-2

0

-9


106. Có hai số nguyên a, b khác nhau nào mà a ⋮ b và b ⋮ a không ?

Có hai số nguyên a, b khác nhau nào mà a ⋮ b và b ⋮ a. Đó là  các số nguyên đối nhau Ví dụ 1 và -1; 2 và -2…

0