Giải bài 1.54, 1.55, 1.56, 1.57, 1.58, 1.59, 1.60 trang 11 Sách bài tập Hóa học 10
Bài 1.54,1.55,1.56,1.57,1.58,1.59,1.60 trang 11 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10 1.54 Hãy chọn câu phát biểu đúng : a) (1s^22s^22p^3) là cấu hình electron nguyên tử của A. B. B. C. C. N. D. O. b) (1s^22s^22p^63s^23p^2) là cấu ...
Bài 1.54,1.55,1.56,1.57,1.58,1.59,1.60 trang 11 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10
1.54 Hãy chọn câu phát biểu đúng :
a) (1s^22s^22p^3) là cấu hình electron nguyên tử của
A. B. B. C. C. N. D. O.
b) (1s^22s^22p^63s^23p^2) là cấu hình electron nguyên tử của
A. Na. B. Al. C. Si. D. Cl.
c) (1s^22s^22p^63s^23p^64s^2) là cấu hình electron nguyên tử của
A.Cl B. Ar. C. K. D. Ca.
1.55 Nguyên tố có số khối là 167 và số hiệu nguyên tử là 68. Nguyên tử của nguyên tố này có
A. 55 proton, 56 electron, 55 nơtron.
B. 68 proton, 68 electron, 99 nơtron.
C. 68 proton , 99 electron, 68 nơtron.
D. 99 proton, 68 electron, 68 nơtron.
1.56 Số electron tối đa trong phân lớp d là
A. 2 electron. B. 6 electron.
C. 10 electron. D. 14 electron.
1.57. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản nào là đúng cho nguyên tử có số hiệu là 16 ?
A. (1s^22s^22p^63s^1).
B. (1s^22s^22p^63s^23p^4).
C. (1s^22s^22p^63s^23p^34s^1).
D. (1s^22s^23p^24p^25p^26p^1).
1.58. Nguyên tử magie (số hiệu nguyên tử là 12, số khối là 24) có
A. 12 proton, 12 nơtron, 12 electron.
B. 24 proton, 12 nơtron, 12 electron.
C. 12 proton, 12 nơtron, 24 electron.
D. 12 proton, 24 natron, 24 electron.
1.59. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng sô electron lớp ngoài cùng là 6. X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây ?
A. Oxi(Z = 8). B. Lưu huỳnh (Z = 16).
C Flo(Z = 9). D. Clo (Z = 17)
1.60. Trong nguyên tử, ở trạng thái cơ bản, các electron được phân bố trên 4 lớp, lớp quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm là
A.các electron lớp K.
B. các electron lớp N.
C. các electron lớp L.
D. các electron lớp M.
ĐÁP ÁN
1.54
a) Đáp án C (nitơ Z =7)
b) Đáp án C (silic Z =14)
c) Đáp án D (canxi Z =20)
1.55 B 1.57. B 1.59. B
1.56. C 1.58. A 1.60. B
Zaidap.com