23/04/2018, 21:41

Giải bài 1, 2, 3 trang 33 Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1

Đề bài 1. Viết vào ô trống (theo mẫu) Đọc Viết Hai trăm mươi lăm đề-ca-mét vuông 215 dam 2 Mười tám nghìn bảy trăm đề-ca-mét vuông 9105 dam 2 821 hm 2 Bảy mươi sáu nghìn không trăm ...

Đề bài

1. Viết vào ô trống (theo mẫu)

Đọc

Viết

Hai trăm mươi lăm đề-ca-mét vuông

215 dam2

Mười tám nghìn bảy trăm đề-ca-mét vuông

9105 dam2

821 hm2

Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông

2. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

3 dam2 = .........m2                     2 dam2 90m2 = ....... m2

15 hm2 = .........dam2                 17 dam2 5m2 = ....... m2

500m2 = ........dam2                  20 hm2 34 dam2 = ....dam2

7000 dam2 = .....hm2                 892m2 = ......dam2......m2

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

1m2 = ..............dam2

4m2 = .............dam2

38m2 = ..........dam2

1dam2 = ...........hm2

7 dam2 = .........hm2

52 dam2 = ..........hm2

3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu)

Mẫu:

 (7,da{m^2}15{m^2} = 7da{m^2} + {{15} over {100}}da{m^2} = 7{{15} over {100}}da{m^2})

6 dam2 28m2 = .....................

25 dam2 70m2 = ...................

64 dam2 5m2 = ....................

Đáp án

1. Viết vào ô trống (theo mẫu)

Đọc

Viết

Hai trăm mươi lăm đề-ca-mét vuông

215 dam2

Mười tám nghìn bảy trăm đề-ca-mét vuông

18700 dam2

Chín nghìn một trăm lẻ năm đề-ca-mét vuông

9105 dam2

Tám trăm hai mốt héc-tô-mét vuông

821 hm2

Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông

76030 hm2

2. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

3 dam2 = 300 m2                       2 dam2 90m2 = 290 m2

15 hm2 = 1500 dam2                  17 dam2 5m2 = 1705 m2

500m2 =  5 dam2                 20 hm2 34 dam2 = 2034 dam2

7000 dam2 = 700 000 hm2              892m2 = 8dam2 92m2

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

1m2 = ({1 over {100}}) dam2

4m2 = ({4 over {100}}) dam2

38m2 = ({{38} over {100}}) dam2

1dam2 = ({1 over {100}}) hm2

7 dam2 = ({7 over {100}}) hm2

52 dam2 = ({{52} over {100}}) hm2

3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu)

Mẫu: 

(7,da{m^2}15{m^2} = 7da{m^2} + {{15} over {100}}da{m^2} = 7{{15} over {100}}da{m^2})

(matrix{{6{ m{ }}da{m^2}28{m^2} = 6da{m^2}{ m{ + }}{{28} over {100}}{ m{da}}{{ m{m}}^2}{ m{ = 6}}{{28} over {100}}da{m^2}} hfill cr {25{ m{ }}da{m^2}70{m^2} = 25da{m^2}{ m{ + }}{7 over {10}}da{m^2} = 25{7 over {10}}da{m^2}} hfill cr {64{ m{ }}da{m^2}5{m^2} = 64da{m^2}{ m{ + }}{5 over {100}}{ m{da}}{{ m{m}}^2}{ m{ = 64}}{5 over {100}}{ m{da}}{{ m{m}}^2}{ m{ }}} hfill cr} )

Zaidap.com

0