Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 8 SGK Toán 5
Bài 1 trang 8 sgk toán 5 Bài 1. Đọc các phân số thập phân: (frac{9}{10}); ( frac{21}{100}); ( frac{625}{1000}); ( frac{2005}{1000000}). Bài giải: Chín phần mười; Hai mươi mốt phần trăm; Sáu trăm hai mươi lăm phần nghìn; Hai nghìn không trăm linh năm phần triệu. Bài 2 trang ...
Bài 1 trang 8 sgk toán 5
Bài 1. Đọc các phân số thập phân: (frac{9}{10}); ( frac{21}{100}); ( frac{625}{1000}); ( frac{2005}{1000000}).
Bài giải:
Chín phần mười;
Hai mươi mốt phần trăm;
Sáu trăm hai mươi lăm phần nghìn;
Hai nghìn không trăm linh năm phần triệu.
Bài 2 trang 8 sgk toán 5
Bài 2. Viết các phân số thập phân:
Bảy phần mười;
Hai mươi phần trăm;
Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn;
Một phần triệu.
Bài giải:
( frac{7}{10}) ; ( frac{20}{100}) ; ( frac{475}{1000}) ; ( frac{1}{1000000}) .
Bài 3 trang 8 sgk toán 5
Bài 3. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
( frac{3}{7}) ; ( frac{4}{10}) ; ( frac{100}{34}) ; ( frac{17}{1000}) ; ( frac{69}{2000}) .
Bài giải:
Đó là các phân số: ( frac{4}{10}) ; ( frac{17}{1000}) .
Bài 4 trang 8 sgk toán 5
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) ( frac{7}{2}=frac{7.square }{2.square }=frac{square }{10}) ; b) ( frac{3}{4}=frac{3.square }{4.square }=frac{square }{100}) ;
b) ( frac{6}{30}=frac{6:square }{30:square }=frac{square }{10}) ; d) ( frac{64}{800}=frac{64:square }{800:square }=frac{square }{100}) .
Bài giải:
a) ( frac{7}{2}=frac{7.5 }{2.5}=frac{35}{10}) ; b) ( frac{3}{4}=frac{3.25 }{4.25 }=frac{75}{100}) ;
c) ( frac{6}{30}=frac{6:3}{30:3 }=frac{2 }{10}) ; d) ( frac{64}{800}=frac{64:8}{800:8 }=frac{8 }{100})
Giaibaitap.com