23/04/2018, 20:31

Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 8 SGK Toán 5

Bài 1 trang 8 sgk toán 5 Bài 1. Đọc các phân số thập phân: (frac{9}{10}); ( frac{21}{100}); ( frac{625}{1000}); ( frac{2005}{1000000}). Bài giải: Chín phần mười; Hai mươi mốt phần trăm; Sáu trăm hai mươi lăm phần nghìn; Hai nghìn không trăm linh năm phần triệu. Bài 2 trang ...

Bài 1 trang 8 sgk toán 5

Bài 1. Đọc các phân số thập phân: (frac{9}{10}); ( frac{21}{100}); ( frac{625}{1000}); ( frac{2005}{1000000}).

Bài giải:

Chín phần mười;

Hai mươi mốt phần trăm;

Sáu trăm hai mươi lăm phần nghìn;

Hai nghìn không trăm linh năm phần triệu.


Bài 2 trang 8 sgk toán 5

Bài 2. Viết các phân số thập phân:

Bảy phần mười;

Hai mươi phần trăm;

Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn;

Một phần triệu.

Bài giải:

( frac{7}{10}) ;  ( frac{20}{100}) ;  ( frac{475}{1000}) ;  ( frac{1}{1000000}) .


Bài 3 trang 8 sgk toán 5

Bài 3. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

( frac{3}{7}) ;  ( frac{4}{10}) ;  ( frac{100}{34}) ;  ( frac{17}{1000}) ;  ( frac{69}{2000}) .

Bài giải:

Đó là các phân số: ( frac{4}{10}) ;  ( frac{17}{1000}) .


Bài 4 trang 8 sgk toán 5

Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ trống:

a) ( frac{7}{2}=frac{7.square }{2.square }=frac{square }{10}) ;                                    b) ( frac{3}{4}=frac{3.square }{4.square }=frac{square }{100}) ;

b) ( frac{6}{30}=frac{6:square }{30:square }=frac{square }{10}) ;                             d) ( frac{64}{800}=frac{64:square }{800:square }=frac{square }{100}) .

Bài giải:

a) ( frac{7}{2}=frac{7.5 }{2.5}=frac{35}{10}) ;                                    b) ( frac{3}{4}=frac{3.25 }{4.25 }=frac{75}{100}) ;

c) ( frac{6}{30}=frac{6:3}{30:3 }=frac{2 }{10}) ;                              d) ( frac{64}{800}=frac{64:8}{800:8 }=frac{8 }{100})

Giaibaitap.com

0