Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 41 Sách giáo khoa Hóa học 8
Bài 1 trang 41 sgk hóa học 8 Hãy tính hóa trị của đồng (Cu), photpho (P), silic (Si) và sắt (Fe) trong các công thức hóa học sau: (Cu{left( {OH} ight)_2},{ m{ }}PC{l_5},{ m{ }}Si{O_2},{ m{ }}Fe{(N{O_3})_3}). Hướng dẫn giải: Ta có: nhóm ((OH), (NO_3)) và (Cl) đều hóa trị I. +) ...
Bài 1 trang 41 sgk hóa học 8
Hãy tính hóa trị của đồng (Cu), photpho (P), silic (Si) và sắt (Fe) trong các công thức hóa học sau: (Cu{left( {OH} ight)_2},{ m{ }}PC{l_5},{ m{ }}Si{O_2},{ m{ }}Fe{(N{O_3})_3}).
Hướng dẫn giải:
Ta có: nhóm ((OH), (NO_3)) và (Cl) đều hóa trị I.
+) (Cu{left( {OH} ight)_2}): (1.a = 2.I ) do đó (Cu) hóa trị II.
+ (PCl_5): (1.a = 5.I) do đó (P) hóa trị V.
+) (SiO_2) : (1.a = 2.II) do đó (Si) hóa trị IV.
+) (Fe(NO_3)_3) : (1.a = 3.I) do đó (Fe) hóa trị III.
Bài 2 trang 41 sgk hóa học 8
Cho biết nhóm công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau ( X,Y là những nguyên tố nào đó) : XO, YH3. Hãy chọn công thức hóa học nào cho phù hợp của X với Y trong số các công thức cho sau đây:
XY3 (a) , X3Y (b) , X2Y3 (c) , X3Y2 (d), XY (e).
Hướng dẫn giải:
Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố XO và YH3, với O hóa trị II, và H hóa trị I.
=> X có hóa trị II và Y có hóa trị III
Vậy, công thức hóa học đúng nhất cho hợp chất X và Y là X3Y2.
Vậy, công thức d đúng nhất.
Bài 3 trang 41 sgk hóa học 8
Theo hóa trị của sắt trong hợp chất có công thức hóa học là Fe2O3 , hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với (SO4) sau:
FeSO4 (a) ; Fe2SO4 (b) ; Fe2(SO4)2 (c) ; Fe2(SO4)3 (d) ; Fe3(SO4)2
Hướng dẫn giải:
Ta có: Với Fe2O3 mà O hóa trị II à Fe hóa trị III
Vậy, công thức hóa trị đúng hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với (SO4) hóa trị II là Fe2(SO4)3.
Vậy công thức d là đúng.
Bài 4 trang 41 sgk hóa học 8
Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm (K(I)), bari (Ba(II)), (Al(III)) lần lượt liên kết với:
a) (Cl).
b) Nhóm ((SO_4)).
Giải
a) CTHH : (KCl, BaCl_2, AlCl_3)
Phân tử khối (KCl = 39 + 35,5 = 74,5) đvC;
Phân tử khối (BaCl_2= 137 + 35,5.2 = 208) đvC;
Phân tử khối (AlCl_3= 27 + 35,5.3 = 133,5) đvC.
b) CTHH: (K_2SO_4 ; BaSO_4; Al_2(SO_4)_3);
Phân tử khối (K_2SO_4 = 39.2 + 32 + 16.4 = 174) đvC;
Phân tử khối (BaSO_4= 137 + 32 + 16.4 = 233) đvC;
Phân tử khối (Al_2(SO_4)_3 = 27.2 + (32 + 16.4) .3 = 342) đvC.
Zaidap.com