24/04/2018, 08:16

Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 28 SGK Hóa học 11 Nâng cao

Câu 1 trang 28 SGK Hóa học 11 Nâng cao Điều kiện để xảy ra trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li là gì ?Lấy các thí dụ minh họa ? Giải Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi ion xảy ra Chất tham gia phản ứng phải ta (trừ phản ứng với axit) Có sự tạo thành: - Chất kết ...

Câu 1 trang 28 SGK Hóa học 11 Nâng cao

Điều kiện để xảy ra trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li là gì ?Lấy các thí dụ minh họa ?

Giải

Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi ion xảy ra

Chất tham gia phản ứng phải ta (trừ phản ứng với axit)

Có sự tạo thành:

- Chất kết tủa (chất ít tan hơn, chất không tan)

- Chất dễ bay hơi

- Chất điện li yếu hơn

Ví dụ:

+ Sản phẩm là chất kết tủa

Phương trình dưới dạng phân tử: (N{a_2}S{O_4} + BaC{l_2} o BaS{O_4} downarrow  + 2NaCl)

Phương trình ion rút gọn: (B{a^{2 + }} + SO_4^{2 - } o BaS{O_4} downarrow )

+ Sản phẩm là chất điện li yếu

Phương trình dưới dạng phân tử: (HCl + NaOH o NaCl + {H_2}O)

Phương trình ion rút gọn: ({H^ + } + O{H^ - } o {H_2}O)

+ Sản phẩm là chất khí:

Phương trình dưới dạng phân tử: (N{a_2}C{O_3} + 2HCl o 2NaCl + C{O_2} + {H_2}O)

Phương trình ion rút gọn: (2{H^ + } + CO_3^{2 - } o C{O_2} uparrow  + {H_2}O)

 


Câu 2 trang 28 SGK Hóa học 11 Nâng cao

Viết phương trình ion rút gon của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau ?

a) (F{e_2}{left( {S{O_4}} ight)_3} + NaOH)                                         

b) (KN{O_3} + NaCl)

c) (NaHS{O_3} + NaOH)                                                   

d) (N{a_2}HP{O_4} + HCl)

e) (Cu{left( {OH} ight)_2} + HCl)

g) (FeSleft( r ight) + HCl)

h) (Cu{left( {OH} ight)_2}left( r ight) + NaOHleft( d ight))                                   

i) (Sn{left( {OH} ight)_2}left( r ight) + {H_2}S{O_4})

Giải

a) (F{e_2}{left( {S{O_4}} ight)_3} + 6NaOH o 2Fe{left( {OH} ight)_3} downarrow  + 3N{a_2}S{O_4})

(left( {F{e^{3 + }} + 3O{H^ - } o Fe{{left( {OH} ight)}_3} downarrow } ight))

b) (KN{O_3} + NaCl): Không phản ứng

c) (NaHS{O_3} + NaOH o N{a_2}S{O_3} + {H_2}O)

(left( {HSO_3^{ - } + O{H^ - } o SO_3^{2 - } + {H_2}O} ight))

d) (N{a_2}HP{O_4} + 2HCl o 2NaCl + {H_3}PO_4)

(left( {HPO_4^{2 - } + 2{H^ + } mathbin{lower.3exhbox{$uildrel extstyle ightarrowover {smash{leftarrow}vphantom{_{vbox to.5ex{vss}}}}$}} {H_3}P{O_4}} ight))

e) (Cu{left( {OH} ight)_2} + 2HCl o CuC{l_2} + 2{H_2}O)

(left( {Cu{{left( {OH} ight)}_2} + 2{H^ + } o C{u^{2 + }} + 2{H_2}O} ight))

g) (FeSleft( r ight) +2 HCl o FeC{l_2} + {H_2}S)

(left( {FeS + 2{H^ + } o F{e^{2 + }} + {H_2}S} ight))

h) (Cu{left( {OH} ight)_2}left( r ight) + NaOH):Không phản ứng

i) (Sn{left( {OH} ight)_2}left( r ight) + {H_2}S{O_4} o SnS{O_4} + 2{H_2}O)

(left( {Sn{{left( {OH} ight)}_2} + 2{H^ + } o S{n^{2 + }} + 2{H_2}O} ight))

 


Câu 3 trang 29 SGK Hóa học 11 Nâng cao

Hãy điều chế kết tủa của CuS bằng ba phản ứng trao đổi ion khác nhau xảy ra trong dung dịch. Từ đó rút ra bản chất của phản ứng trong dung dịch này.

Giải

(Cu{left( {N{O_3}} ight)_2} + N{a_2}S o CuS downarrow  + 2NaN{O_3})

(CuS{O_4} + {H_2}S o CuS downarrow  + {H_2}S{O_4})

(CuC{l_2} + {K_2}S o CuS downarrow  + 2KCl)

Bản chất của các phản ứng này là phản ứng trao đổi ion (C{u^{2 + }} + {S^{2 - }} o CuS downarrow )

 


Câu 4 trang 29 SGK Hóa học 11 Nâng cao

Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:

A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.                                                

B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.

C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.                    

D. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li.

Giải

Chọn đáp án C

Zaidap.com

0