23/04/2018, 20:32

Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 26, 27 SGK Toán 5

Bài 1, 2 trang 26 sgk toán 5 Bài 1. Đọc các số đo diện tích : 105dam 2 , 32 600dam 2 , 492hm 2 , 180350hm 2 . Giải Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông. Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông. Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông. Một trăm tám ...

Bài 1, 2 trang 26 sgk toán 5

Bài 1. Đọc các số đo diện tích :

105dam2,         32 600dam2,         492hm2,           180350hm2.

Giải

Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông.

Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông.

Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông.

Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc-tô-mét vuông.

Bài 2. Viết các số đo diện tích :

a)            Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.

b)            Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.

c)            Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.

d)            Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.

Giải

a) 271dam2      b) 18594dam2

c) 603hm2        d) 34 620hm2.


Bài 3 trang 26 sgk toán 5

Bài 3. 

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

 2dam=... m2                       3dam215m2 = ... m2

200m2 = ... dam2                   30hm2 = ... dam2

12hm2 5dam2 = ... dam2         760m2 = ...dam2 ... m2.

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :

1m2 = ... dam2            1dam2 = ... hm2

3m2 = ... dam2            8dam2 = ... hm2

27m2= ... dam2           15dam2 = ... hm2.

Bài làm 

a) 200m2; 315m2;

2dam2; 3000dam2;

1205dam2; 7dam2 60m2.

b) ( frac{1}{100}) dam2; ( frac{1}{100}) hm2.

( frac{3}{100}) dam2; ( frac{8}{100}) hm2.

( frac{27}{100}) dam2; ( frac{15}{100}) hm2.


Bài 4 trang 27 sgk toán 5

Bài 4. Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng dề-ca-mét vuông :

a) 5dam223m2;    b) 16dam91m2            c) 32dam2 5m2.

Bài làm

a) 5dam2 23m2 = 5dam+ ( frac{23}{100}) dam2

     ( =5frac{23}{100}) dam2

b) 16dam91m2 = 16dam+ ( frac{91}{100}) dam2 

    ( =16frac{91}{100}) dam

c) 32dam2 5m2 = 32dam+ ( frac{5}{100}) dam

   ( =32frac{5}{100}) dam

Zaidap.com

0