23/04/2018, 21:14

Giải bài 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 trang 6, 7 Sách Bài Tập Toán lớp 7 tập 1

Câu 1.1 trang 6 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1 Tập hợp các phân số bằng phân số ( - {{25} over {35}}) là: (A) (left{ { - {{25k} over {35k}}|k in Z,k e 0} ight};) (B) (left{ { - {{2k} over {3k}}|k in Z,k e 0} ight};) (C) (left{ { ...

Câu 1.1 trang 6 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Tập hợp các phân số bằng phân số ( - {{25} over {35}}) là:

(A) (left{ { - {{25k} over {35k}}|k in Z,k e 0} ight};)                                     

(B) (left{ { - {{2k} over {3k}}|k in Z,k e 0} ight};)

(C) (left{ { - {{50k} over {70k}}|k in Z,k e 0} ight};) 

(D) (left{ { - {{5k} over {7k}}|k in Z,k e 0} ight})

Giải

Chọn (D).

Câu 1.2 trang 6 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:

Giải

A) - 3);      B) - 1);      C) - 2);      D) - 4).

Câu 1.3 trang 7 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Viết dạng chung của các số hữu tỉ bằng ({{ - 628628} over {942942}})

Giải

Ta có: ({{ - 628628} over {942942}} = {{ - 2.314314} over {3.314314}} =  - {2 over 3})

Dạng chung của các số hữu tỉ bằng ({{ - 628628} over {942942}}) là ({{ - 2m} over {3m}}) với m ∈ Z, m ≠ 0                                               

Câu 1.4 trang 7 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Cho số hữu tỉ ({a over b}) khác 0. Chứng minh rằng:

a) ({a over b}) là số hữu tỉ dương nếu a và b cùng dấu.

b) ({a over b}) là số hữu tỉ âm nếu a và b khác dấu.

Giải

Xét số hữu tỉ ({a over b}), có thể coi b > 0.

a) Nếu a, b cùng dấu thì a > 0 và b > 0.

Suy ra ({a over b} > {0 over b} = 0) tức là ({a over b}) dương.

b) Nếu a, b khác dấu thì a < 0 và b > 0.

Suy ra ({a over b} < {0 over b} = 0) tức là ({a over b}) âm.

Zaidap.com

0