Getting started trang 6 Unit 6 SGK Tiếng Anh 11 mới
Getting started trang 6 Unit 6 SGK Tiếng Anh 11 mới Tìm những câu có cấu trúc having + past participle trong đoạn hội thoại trên và viết xuống hộp bên dưới. ...
Getting started trang 6 Unit 6 SGK Tiếng Anh 11 mới
Tìm những câu có cấu trúc having + past participle trong đoạn hội thoại trên và viết xuống hộp bên dưới.
1. Listen and read (Hãy nghe và đọc.)
Click tại đây để nghe:
Cô Hoa: Nào, Nhóm 2. Các em chuẩn bị đến đâu rồi? Có phải chủ đề của các em là sự nóng lên của toàn cầu không?
Lan: Vâng, thưa cô. Chúng em đã quyết định đưa ra những ý chính để thảo luận vai nhất trí với cách trình bày trực tuyến. Đã bàn xong về nội dung, giờ chúng em tìm kiếm thông tin hỗ trợ.
Cô Hoa: Tốt.
Minh: Trước hết, chúng em sẽ trình bày các nguyên nhân gây nên hiện tượng này như sự phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính từ nhà máy hay xe cộ.
Mai: Còn có các nguyên nhân khác nữa như việc sử dụng phân bón hóa học và nạn phá rừng. Sự nóng lên của toàn cầu là hành động do con người gây ra.
Minh: Do con người?
Cô Hoa: Đúng thế! Trước đây nhiều ngành công nghiệp đã chổi bỏ việc góp phần tạc!
nên hiện tượng trái đất nóng lên. nhưng giờ đây hầu hết mọi người đã thừa nhận tất cả chúng ta đều phải có trách nhiệm.
Minh: Em hiểu rồi. Vậy chúng ta sẽ tập trung đến các ảnh hướng của sự nóng lên toàn cầu đến sức khỏe con người và đời sống trên trái đất nói chung.
Mai: Đúng. Đối xử với môi trường thiếu trách nhiệm, giờ đây con người phải hứng chịu tác động của hiện tượng nóng lên toàn cầu. Bạn có đồng ý thế không Lan ?
Lan: Mình đồng ý. Hiện tượng nóng lên toàn cầu làm khí hậu biến đổi, cho phép I bệnh truyền nhiễm lây lan dề dàng hơn. Chúng ta cũng nên làm rõ quá trình gây nên các bệnh liên quan đến sức nóng dưới tác động của hiện tượng này.
Mai: Nó cũng ánh hưởng nghiêm trọng đen các nguồn cung cấp nước, đe dọa sản xuất lương thực và gây xáo trộn cân bằng sinh thái.
Cô Hoa: Những ý này rất hay. Các em đã tìm ra được giải pháp nào chưa?
Lan: Dạ có, thưa cô Hoa. Chúng em sẽ đề cập đến việc thay đổi các thói quen hàng ngày để giảm bớt lượng khí thải carbon.
Cô Hoa: Tốt lắm. Bây giờ các hãy điểm lại tất cả các ý chính và quyết định người thay mặt nhóm trình bày mỗi phần.
Lan, Minh, và Mai:
Xin cảm ơn cô Hoa đă giúp đỡ chúng em.
2. Answer the questions. (Trả lời câu hỏi)
1. Global warming
2. Three parts: 1 ) the causes 2) the effects. 3) the solutions
3. The greenhouse gas emissions from factories and vehicles; use of chemical and deforestation.
4. Climate change allows for infectious diseases to spread more easily; contributes to heat-related illnesses and death; has severe impact on water supplies, threatens food production and upsets ecological balance.
5. They should change their daily habits.
6. Câu trả lời tùy theo ý kiến của học sinh.
3. Read the conversation again. Match the words and phrases with their definitions. (Hãy đọc lại đoạn hội thoại. Ghép từ hoặc cụm từ với các định nghĩa.)
1. c 2. g 3 d 4. b
5. a 6. e 7. h 8. f
4. Find the sentences with the structure having + past participle in the conversation and write them in the spaces below. (Tìm những câu có cấu trúc having + past participle trong đoạn hội thoại trên và viết xuống hộp bên dưới.)
- In the past, a lot of industries denied having contributed to global warming.
- Having treated the environment irresponsibly, humans now have to suffer the effects of global warming.