Getting started trang 38 Unit 4 SGK Anh 7 mới, Hoàn thành những câu sau bằng cách viết một từ/ cụm từ, từ bài đàm thoại trên. Sau đó làm việc theo ...

Unit 4: Music and Arts – Âm nhạc và nghệ thuật – Getting started trang 38 Unit 4 SGK Tiếng Anh 7 mới. Hoàn thành những câu sau bằng cách viết một từ/ cụm từ, từ bài đàm thoại trên. Sau đó làm việc theo cặp. Đóng vai với sự thể hiện ở trên. Sau đó thực hành chúng 1. Listen and read. (Nghe ...

Unit 4: Music and Arts – Âm nhạc và nghệ thuật – Getting started trang 38 Unit 4 SGK Tiếng Anh 7 mới. Hoàn thành những câu sau bằng cách viết một từ/ cụm từ, từ bài đàm thoại trên. Sau đó làm việc theo cặp. Đóng vai với sự thể hiện ở trên. Sau đó thực hành chúng

1. Listen and read. (Nghe và đọc)

Click tại đây để nghe:

Nick: Chào Dương. Mọi việc thế nào rồi?

Dương: Tốt. Ồ, bạn đã từng đi xem triển lãm nghệ thuật “Crazy Paint” gần đây chưa?

Nick: Chưa. Mình đã nghe rằng nó không hay như đã từng diễn ra trước đây.

Dương: Ồ không! Tuyệt! Mình đã đến đó cuối tuần rồi. Những bức tranh thật xuất sắc! Vậy cuối tuần này chúng ta sẽ làm gì?

Nick: Để mình xem. Nhóm La La Las đang chơi ở câu lạc bộ Thanh niên, chúng ta đi nhé!

Dương: Nhưng chúng ta có thể xem buổi đại nhạc hội trực tiếp trên ti vi mà.

Nick: Ồ, thôi nào! Hoàn toàn khác khi chúng ta xem tại đó – những nhạc sĩ, đám đông, ánh sáng đầy màu sắc, không khí… nó sẽ thật tuyệt!

Dương: Mình không thích quá nhiều tiếng ồn ào, Nick. Nhạc pop ồn ào thật sự không phải là điều mình thích.

Nick: Thôi nào Dương. Nó sẽ thật hào hứng đấy!

Dương: Chúng ta hãy đi rạp chiếu phim đi? Mình thích xem phim.

Nick: Mình cũng thế, được thôi, chúng ta có thể đi đến rạp chiếu phim nếu mình được chọn phim!

a. câu này đúng (T) hay sai (F)?

1. Dương và Nick đang lên kế hoạch cho cuối tuần của họ. (T)

2. Triển lãm nghệ thuật không hay như trước đây. (F)

3. Nick thích nhạc pop. (T)

4. Dương muốn đi đến đại nhạc hội nhạc pop. (F)

5.Nick sẽ để cho Dương chọn phim. (T)

b. Hoàn thành những câu sau bằng cách viết một từ/ cụm từ, từ bài đàm thoại trên.

1. as good as          2. loud          3. fantastic          4. in person      5. cinema

1. Triển lãm nghệ thuật “Crazy Paint” hay như trước đây.

2. Dương nói thật là ồn ào khi ở đại nhạc hội nhạc pop.

3.  Nick nghĩ rằng đại nhạc hội nhạc pop thật tuyệt.

4.  Nick nói rằng thật thú vị hơn khi chính mình có mặt ở đại nhạc hội nhạc pop.

5. Dương và Nick đã quyết định đi đến rạp chiếu phim.

c. Tìm những cụm từ này trong bài đàm thoại. Kiểm tra chúng có nghĩa là gì.

1. Let them see (Hãy để họ xem): used when you are thinking what to say or reply (được sử dụng khi bạn nghĩ cái gì để nói hoặc trả lời).

2. Come on. (Thôi nào): used to show that you don’t agree with what somebody has said (được sử dụng để thể hiện rằng bạn không đồng ý với điều mà ai đó đã nói).

3. It isn’t my thing. (Không phải điều tôi thích): used to show that you don’t like something (được dùng để thể hiện rằng bạn không thích điều gì đó).

d. Làm việc theo cặp. Đóng vai với sự thể hiện ở trên. Sau đó thực hành chúng.

A: We will go to the theatre next Saturday. Can you go, too?

Tụi mình sẽ đi đến nhà hát vào thứ Bảy tới. Bạn cũng có thể đi chứ?

B: Let’s me see. I’ll have to ask my parents first.

Để mình xem nào. Mình sẽ phải hỏi ba mẹ đầu tiên.

A: Oh, I don’t like kids at all. They cry all the time.

Ồ mình không thích trẻ em chút nào. Chúng khóc suốt.

B: Come on. You also cried when you was a kid.

Thôi nào. Khi bạn là một đứa trẻ bạn cũng khóc mà.

A: Hey, let’s go to the zoo tomorrow!

Này, chúng ta hãy đến sở thú vào ngày mai đi.

B: Oh, it isn’t my thing.

Ồ, đó không phải điều mình thích.

2. Write the correct word/phrase under each of the pictures. Then listen and repeat (Viết từ/ cụm từ đứng bên dưới mỗi bức hình Sau đó nghe và lặp lại chúng.)

Click tại đây để nghe:

microphone (micro)                2. camera (máy chụp hình)
painting (tranh vẽ)                  4.  musical instruments (nhạc cụ)
portrait (ảnh chân dung)         6. art gallery (triển lãm nghệ thuật)
crayons (bút chì màu)              8. museum (bảo tàng)
opera (nhạc kịch)                    10. paintbrush (cọ vẽ)

3. Complete these sentences with words from 2. (Hoàn thành những câu này với những từ ở phần 2.)

1. art gallery 2. paintings 3. museum 4. camera 5. opera

1. Triển lãm họa sĩ, “Hoa giấu/ ẩn”, bắt đầu vào hôm nay ở triển lãm nghệ thuật thành phô”.

2. Bùi Xuân Phái là nghệ sĩ yêu thích của tôi. Tôi thích những bức vẽ của ông ấy về đường phố Hà Nội xưa.

3. Ở Barcelona, Tây Ban Nha, bạn có thể thăm một bảo tàng nói về việc cống hiến cho đời của Picasso.

4. Tôi nghĩ nhiếp ảnh là một hình thức nghệ thuật thú vị. Dĩ nhiên, có một máy chụp hình tốt thật quan trọng.

5. Tôi hiếm khi nghe nhạc kịch ở nhà. Tôi không thể hiểu những từ mà họ hát và tôi thích nhạc hiện đại hơn.

Gregoryquary

0 chủ đề

23832 bài viết

Có thể bạn quan tâm
0