English for Business Administration: Lesson 7: Products (Vocabulary) Part 1

Tổng hợp những bài học Tiếng Anh dành riêng có các mem có nhu cầu tìm hiểu về ngành Quản trị Kinh doanh nè. Cùng tham khảo nha adopt chấp nhận advantage sự thuận lợi, lợi thế afford có đủ tiền ...

Tổng hợp những bài học Tiếng Anh dành riêng có các mem có nhu cầu tìm hiểu về ngành Quản trị Kinh doanh nè. Cùng tham khảo nha 


 
 
adopt chấp nhận
advantage sự thuận lợi, lợi thế
afford có đủ tiền
allocate phân bổ
assortment nhiều loại khác nhau
attitude thái độ
brasive dễ mài mòn
celery cần tây
cloth vải vóc
community cộng đồng
constitute cấu tạo, tạo thành
continent lục địa
crop vụ, mùa
customer – oriented hướng vào khách hàng
deceptively dối trá, lừa bịp
define xác định, định nghĩa
door – to – door service dịch vụ chuyển phát tại nhà
economy nền kinh tế
engineering expert chuyên gia kỹ thuật
expertise kiến thức tay nghề
factor nhân tố, yếu tố
foreign currency ngoại tệ
foreigner người nước ngoài
framework sườn, khung
improve cải tiến
in general nói chung
inflation sự lạm phát
innovative đổi mới
leverage lực đòn bẩy
light bulb bóng đèn
lip service nói suông, nói đãi bôi
low thấp
lubrication sự bôi trơn (tra dầu mỡ)
0