Else là gì
Else /els/: Khác nữa , thêm vào hoặc ngoài ra Else thông dụng với các từ sau: Somebody, someone, something, somewhere - Anybody, anyone, anything, anywhere - Everybody, everything, everyone, everywhere - Nobody, no one, nothing, nowhere - who, what, why, when, where, how, ...
Else /els/: Khác nữa, thêm vào hoặc ngoài ra
Else thông dụng với các từ sau: Somebody, someone, something, somewhere - Anybody, anyone, anything, anywhere - Everybody, everything, everyone, everywhere - Nobody, no one, nothing, nowhere - who, what, why, when, where, how, whatever...
Else được đặt ngay sau từ mà nó bổ nghĩa.
Ex: Where else did you go besides New York? => Bạn có đi nơi nào khác ngoài New York?
Ex: Ask somebody else to help you. => Nhờ một người nào khác giúp bạn.
Chúng ta dùng " or else " làm liên từ với nghĩa: nếu không Ex: Let's go, or else we'll miss the bus. => Chúng ta đi thôi kẻo lỡ chuyễn xe buýt.
Note:
Or else cũng còn dùng trong trường hợp đe dọa. Ex: Give me the money or else!
Chúng ta không dùng Else sau Which.
Elsewhere là trạng từ thay thế cho somewhere else
Else không có hình thức số nhiều.
Else cũng có hình thức sở hữu.
Ex: You're wearing somebody else's coat. => Bạn đang mặc chiếc áo khoác của một ai đó.
Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage & Oxford Advanced Learner's Dictionary. Tổng hợp bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ Sài Gòn Vina