12/01/2018, 16:50

Động từ Do

Động từ Do do dùng như động từ thường có thể xác định như trên. Nhưng ở thể phủ định và nghi vấn chúng ta thêm nguyên mẫu do cho các hình thức trên ...

Động từ Do

do dùng như động từ thường có thể xác định như trên. Nhưng ở thể phủ định và nghi vấn chúng ta thêm nguyên mẫu do cho các hình thức trên

Các thành phần chính : do, did, done

Thì hiện tại

Xác định

Phủ định

Nghi vấn

I do

I do not/don't

do I ?

you do

you do not/don't

do you ?

he does

he does not/doesn't

does he ?

she does

she does not/doesn't

does she ?

it does

it does not/doesn't

does it ?

we do

we do not/don't

do we?

you do

you do not/don't

do you ?

they do

they do not/don't

do they ?

Nghi vấn phủ định : do I not/don't I ? do you not/don’t you : does he not/doesn’t he ? .v. .v...

do dùng như động từ thường có thể xác định như trên. Nhưng ở thể phủ định và nghi vấn chúng ta thêm nguyên mẫu do cho các hình thức trên.

What does/did she do ? (Xem 126)

(Cô ta làm/đã làm gì ?

Thì quá khứ (Past tense.)

Xác định : did dùng tất cả cho các ngôi

Phủ định : did not/didn't dùng cho tất cả các ngôi.

Nghi vấn : did he ?.v.. v...

Nghi vấn phủ định : did he not/didn't he ?. v..v... do được thep sau bởi một nguyên mẫu không có to

I  don’t know ? (Tôi không biết.)

Did you see it ? (Anh đã thấy nó không ?)

He doesn’t like me ? (Anh ta không thích tôi.)

soanbailop6.com

0