Đồng Nai chính thức công bố điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2013
Ngày 16/6, Sở GD-ĐT Đồng Nai đã công bố tỉ lệ tốt nghiệp THPT 2013 trên địa bàn. Theo đó, có 99,68% thí sinh hệ THPT đỗ tốt nghiệp (tăng 0,6% so với năm 2012). Số liệu này ở hệ GDTX là 68,41% (giảm 12,34% so với năm 2012). Có 42/62 trường THPT đạt tỷ lệ đậu tốt nghiệp 100%. Trong đó, 2 thí ...
Ngày 16/6, Sở GD-ĐT Đồng Nai đã công bố tỉ lệ tốt nghiệp THPT 2013 trên địa bàn. Theo đó, có 99,68% thí sinh hệ THPT đỗ tốt nghiệp (tăng 0,6% so với năm 2012). Số liệu này ở hệ GDTX là 68,41% (giảm 12,34% so với năm 2012).
Có 42/62 trường THPT đạt tỷ lệ đậu tốt nghiệp 100%. Trong đó, 2 thí sinh thủ khoa đạt số điểm 58 là Đức Khánh Linh, lớp 12 chuyên Anh 1 và Chu Thị Ngọc Hương, lớp 12 chuyên Văn (Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh).
Hai thí sinh xuất sắc có điểm thi môn Ngữ văn đạt điểm 9,5 là em Đinh Ngọc Tú Quỳnh (lớp 12 chuyên Văn Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh) và Nguyễn Thành Nhơn (học viên của Trung tâm GDTX H.Cẩm Mỹ).
Hiện tại chúng tôi đang cập nhật điểm thi tốt nghiệp thpt tỉnh Đồng Nai năm 2013 trên hệ thống tra cứu trực tuyến Diemthi.tuyensinh247.com và hệ thống tra cứu điểm thi qua SMS.
1. Top thủ khoa tốt nghiệp tỉnh Đồng Nai năm 2013
Hệ thống Đang cập nhật
2. Link download điểm thi:
Hệ thống Đang cập nhật
3. Nhận ngay điểm thi về điện thoại
4. Tra cứu điểm thi trên web:
Danh sách thủ khoa tốt nghiệp tỉnh Đồng Nai năm 2012
Xếp hạng | SBD | Họ và tên | Ngày sinh | Tổng điểm |
1 | 40204 | Ngô Thị Thúy Hà | 29/08/1994 | 58 |
2 | 30481 | Tô Thị Mỹ Thuỳ | 14/04/1994 | 57.5 |
3 | 30493 | Lê Thị Thương | 22/12/1994 | 57.5 |
4 | 20580 | Nguyễn Thị Việt Trinh | 11/11/1993 | 57 |
5 | 30053 | Phạm Bảo Châu | 31/12/1994 | 57 |
6 | 30270 | Trần Thị Phượng Loan | 15/02/1994 | 57 |
7 | 30316 | Nguyễn Thị Hồng Ngọc | 21/11/1994 | 57 |
8 | 30348 | Nguyễn Quỳnh Như | 9/9/1994 | 57 |
9 | 120258 | Bùi Thị Kim Ngân | 10/9/1994 | 57 |
10 | 230391 | Hồ Như Vy | 20/11/1994 | 57 |
Danh sách trường THPT tỉnh Đồng Nai công bố điểm thi tốt nghiệp năm 2013 trên zaidap.com
Mã tỉnh |
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
48 |
000 |
Sở GD&ĐT |
P. Quyết Thắng, TP.Biên Hòa |
2 |
48 |
001 |
THPT Chuyên Lương Thế Vinh |
P.Tân Hiệp, TP.Biên Hòa |
2 |
48 |
002 |
Bổ Túc Văn Hóa Tỉnh |
P. Quyết Thắng, TP.Biên Hòa |
2 |
48 |
003 |
THPT Ngô Quyền |
P.Trung Dũng, TP.Biên Hòa |
2 |
48 |
004 |
THPT Nam Hà |
Xã Hiệp Hòa, TP.Biên Hòa |
2 |
48 |
005 |
THPT Tam Hiệp |
P. Tam Hiệp, TP.Biên Hòa |
2 |
48 |
006 |
THPT Nguyễn Trãi |
Phường Tân Biên, TP.Biên Hòa |
2 |
48 |
007 |
THPT Lê Hồng Phong |
Phường Hố Nai I, TP.Biên Hòa |
2 |
48 |
008 |
THPT Chu Văn An |
P. Quyết Thắng, TP.Biên Hòa |
2 |
48 |
009 |
THPT Dân Tộc Nội Trú tỉnh |
Xã Trung Hòa, H.Trảng Bom |
2NT |
48 |
010 |
TTGDTX Thống Nhất |
Xã Xuân Thạnh , H.Thống Nhất |
1 |
48 |
011 |
THPT Thống Nhất A |
TT Trảng Bom, H.Trảng Bom |
2NT |
48 |
012 |
THPT Thống Nhất B |
Xã Quang Trung, H.Thống Nhất |
2NT |
48 |
013 |
THPT Ngô Sĩ Liên |
TT Trảng Bom, H.Trảng Bom |
2NT |
48 |
014 |
THPT Kiệm Tân |
Xã Bạch Lâm, H.Thống Nhất |
2NT |
48 |
015 |
Trung Tâm GDTX L. Khánh |
Thị Xã Long Khánh |
2 |
48 |
016 |
THPT Long Khánh |
02 CMT8 TX.Long Khánh |
2 |
48 |
017 |
THPT Trần Phú |
Xã Suối Tre, TX Long Khánh |
1 |
48 |
018 |
THPT Dầu Giây |
Xã Xuân Thạnh, H.Thống Nhất |
1 |
48 |
019 |
THPT DL Văn Hiến |
Thị Xã Long Khánh |
2 |
48 |
020 |
TTGDTX Xuân Lộc |
Thị Trấn Gia Ray H.Xuân Lộc |
1 |
48 |
021 |
THPT Xuân Lộc |
Thị Trấn Gia Ray H.Xuân Lộc |
1 |
48 |
022 |
Trung Tâm GDTX Long Thành |
TT Long Thành H.Long Thành |
2NT |
48 |
023 |
THPT Long Thành |
TT Long Thành H.Long Thành |
2NT |
48 |
024 |
THPT Long Phước |
Xã Long Phước H.Long Thành |
2NT |
48 |
025 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu |
TT Long Thành H.Long Thành |
2NT |
48 |
026 |
Trung Tâm GDTX Nhơn Trạch |
Xã Phước Thiền H.Nhơn Trạch |
2NT |
48 |
027 |
THPT Nhơn Trạch |
Xã Phú Thạnh H.Nhơn Trạch |
2NT |
48 |
028 |
TT GDTX Định Quán |
TT Định Quán H.Định Quán |
1 |
48 |
029 |
THPT Tân Phú |
TT Định Quán H.Định Quán |
1 |
48 |
030 |
THPT Điểu Cải |
Xã Túc Trưng H.Định Quán |
1 |
48 |
031 |
THPT Định Quán |
TT Định Quán H.Định Quán |
1 |
48 |
032 |
Trung Tâm GDTX Tân Phú |
Thị Trấn Tân Phú H.Tân Phú |
1 |
48 |
033 |
THPT Đoàn Kết |
Thị Trấn Tân Phú H.Tân Phú |
1 |
48 |
034 |
THPT Thanh Bình |
Xã Phú Bình H.Tân Phú |
1 |
48 |
035 |
THPT Vĩnh Cửu |
Xã Thạnh Phú H.Vĩnh Cửu |
1 |
48 |
036 |
THPT Trị An |
Thị Trấn Vĩnh An H.Vĩnh Cửu |
1 |
48 |
037 |
THPT Xuân Mỹ |
Xã Xuân Mỹ H.Cẩm Mỹ |
1 |
48 |
038 |
THCS-THPT Ngọc Lâm |
Xã Phú Thanh H.Tân Phú |
1 |
48 |
039 |
Trung Tâm GDTX Vĩnh Cửu |
Xã Thạnh Phú H.Vĩnh Cửu |
1 |
48 |
040 |
THPT Tam Phước |
Xã Tam Phước TP Biên Hòa |
2NT |
48 |
041 |
THPT Tư thục Nguyễn Khuyến |
Phường Thống Nhất TP.Biên Hòa |
2 |
48 |
042 |
THPT tư thục Đức Trí |
Phường Tân Hiệp TP.Biên Hòa |
2 |
48 |
043 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
P.Long Bình Tân TP.Biên Hòa |
2 |
48 |
044 |
THPT Tư thục Lê Quý Đôn |
Phường Tân Mai TP.Biên Hòa |
2 |
48 |
045 |
THPT DL Nguyễn Huệ |
Xã Hàng Gòn, TX Long Khánh |
1 |
48 |
046 |
THPT Sông Ray |
Xã Xuân Tây, H.Cẩm Mỹ |
2NT |
48 |
047 |
THPT DL Bùi Thị Xuân |
Phường Tân Tiến TP.Biên Hòa |
2 |
48 |
048 |
THPT Phước Thiền |
Xã Phước Thiền H.Nhơn Trạch |
2NT |
48 |
049 |
Trung Tâm GDTX Biên Hòa |
P.Quyết Thắng TP.Biên Hòa |
2 |
48 |
050 |
THPT DL Văn Lang |
Xã Hưng Thịnh H.Trảng Bom |
2NT |
48 |
051 |
THPT DL Hồng Bàng |
Thị Trấn Gia Ray H.Xuân Lộc |
1 |
48 |
052 |
THPT DL Trần Quốc Tuấn |
Xã Trung Hòa H.Trảng Bom |
2NT |
48 |
053 |
THPT Trấn Biên |
Phường Tam Hoà TP.Biên Hòa |
2 |
48 |
054 |
THPT Bình Sơn |
Xã Bình Sơn H.Long Thành |
2NT |
48 |
055 |
THPT Phú Ngọc |
Xã Phú Ngọc H.Định Quán |
1 |
48 |
056 |
TTGDTX Trảng Bom |
TT Trảng Bom H.Trảng Bom |
2NT |
48 |
057 |
TTGDTX Cẩm Mỹ |
Xã Long Giao H.Cẩm Mỹ |
1 |
48 |
058 |
THPT DL Trương Vĩnh Ký |
170 Nguyễn Văn Bé TX Long Khánh |
2 |
48 |
059 |
THPT Xuân Hưng |
Xã Xuân Hưng H.Xuân Lộc |
1 |
48 |
060 |
THPT Đắc Lua |
Xã Đắc Lua H.Tân Phú |
1 |
48 |
061 |
THCS-THPT Huỳnh Văn nghệ |
Xã Phú Lý H.Vĩnh Cửu |
1 |
48 |
062 |
THPT Võ Trường Toản |
Xã Xuân Tây, H Cẩm Mỹ |
2NT |
48 |
063 |
THPT Tôn Đức Thắng |
Xã Phú Lập H.Tân Phú |
1 |
48 |
064 |
THPT Trịnh HoàI Đức |
Xã Quảng Tiến H.Trảng Bom |
1 |
48 |
065 |
THCS – THPT Bàu Hàm |
Xã Bàu Hàm, H Trảng Bom |
1 |
48 |
066 |
THPT Trần Đại Nghĩa |
Xã Hố Nai 3, H Trảng Bom |
2NT |
48 |
067 |
THPT Đinh Tiên Hoàng |
P.Tân Hiệp, TP.Biên Hòa |
2 |
48 |
068 |
THPT Xuân Thọ |
Xã Xuân Thọ, H.Xuân Lộc |
1 |
48 |
069 |
PT Năng Khiếu Thể Thao |
P.Tân Phong, TP.Biên Hòa |
2 |
48 |
070 |
CĐ nghề Đồng Nai |
P.Thống Nhất, TP.Biên Hòa |
2 |
48 |
071 |
CĐ nghề Miền Đông Nam Bộ |
P. Long Bình Tân, TP.Biên Hòa |
2 |
48 |
072 |
CĐ nghề LiLaMa2 |
TT Long Thành, H.Long Thành |
2NT |
48 |
073 |
CĐ nghề Cơ giới - Thủy lợi |
Xã Hố Nai 3, H.Trảng Bom |
2NT |
48 |
074 |
TC nghề GTVT Đồng Nai |
P.Bửu Long, TP.Biên Hòa |
2 |
48 |
075 |
TC nghề 26/3 |
P.Hố Nai, TP.Biên Hòa |
2 |
48 |
076 |
TC nghề Kinh tế - Kỹ thuật số 2 |
P.Tam Hiệp, TP.Biên Hòa |
2 |
48 |
077 |
TC nghề Đinh Tiên Hoàng |
P.Tân Hiệp, TP.Biên Hòa |
2 |
48 |
078 |
TC nghề KV Long Thành - Nhơn Trạch |
TT Long Thành, H.Long Thành |
2NT |
48 |
079 |
TC nghề Tri Thức |
TT Long Thành, H.Long Thành |
2NT |
48 |
080 |
TC nghề Tân Mai |
Xã Bắc Sơn, H.Trảng Bom |
2NT |
48 |
081 |
TC nghề Hòa Bình |
Xã Hố Nai 3, H.Trảng Bom |
2NT |
48 |
082 |
TC nghề Cơ Điện Đông Nam Bộ |
Xã Thiện Tân, H.Vĩnh Cửu |
1 |
48 |
083 |
THCS-THPT và Dạy Nghề Tân Hòa |
P.Thanh Bình, TP.Biên Hòa |
2 |
48 |
084 |
THCS-THPT Lạc Long Quân |
Xã Phú Lợi, H.Định Quán |
1 |
Tuyensinh247 Tổng hợp
>> Danh sách các tỉnh, thành phố công bố điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2013