13/01/2018, 21:05

Đo thể tích chất lỏng vật lý 6: Lời giải bài C1- C9 trang 12,13

Đo thể tích chất lỏng vật lý 6: Lời giải bài C1- C9 trang 12,13 Bài 3 Chương 1 bài Đo thể tích chất lỏng: Giải bài C1, C2, C3, C4 trang 12 ; C5, C6, C7, C8, C9 trang 13 sách Lý 6. 1. Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống dưới đây: 1 m 3 = (1)…… dm 3 = ...

Đo thể tích chất lỏng vật lý 6: Lời giải bài C1- C9 trang 12,13

Bài 3 Chương 1 bài Đo thể tích chất lỏng: Giải bài C1, C2, C3, C4 trang 12C5, C6, C7, C8, C9 trang 13 sách Lý 6.

1.Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống dưới đây:

1 m3 = (1)…… dm3 = (2)…………..cm3 .

lm3 = (3)……..lít = (4)……….ml = (5)…………cc.

ĐS: (1): 1000 dm3 ;              (2): 1000000 cm3 ;

(3): 1000 lít;                       (4): 1000000 ml;

(5): 1000000 cc.


2.baiC2 Quan sát hình 3.1 và cho biết tên dụng cụ đo, GHĐ và ĐCNN của những dụng cụ đó.

Ca đong to có GHĐ 1 lít và ĐCNN là 0,5 lít;

Ca đong nhỏ có GHĐ và ĐCNN là 0,5 lít;

Ca nhựa có GHĐ là 5 lít và ĐCNN là 1 lít.


3.  Ở nhà, nếu không có ca đong thì em có thể dùng những dụng cụ nào để đo thể.tích chất lỏng ?

Chai (hoặc lọ, ca, bình…) đã biết sẵn dung tích: chai côcacôla 1 lít, chai lavi (lavie) nửa lít hoặc 1 lít, xô 10 lít, thùng gánh nước 20 lít,…; bơm tiêm, xilanh,…


4.baic4 Trong phòng thí nghiệm người ta thường dùng bình chia độ để đo thể tích chất lỏng (H.3.2). Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của từng bình chia độ này.

GHĐ

ĐCNN

Bình a

100 ml

2 ml

Bình b

250 ml

50 ml

Bình c

300 ml

50 ml

Lưu ý: Nhiều bình chia độ dùng trong phòng thí nghiệm (ví dụ các bình chụp ở hình 3.2 SGK), vạch chia đầu tiên không nằm ở đáy bình, mà là vạch tại một thể-tích ban đầu nào đó (chẳng hạn, binh a là vạch 10 ml).


5. Điền vào chỗ trống của câu sau:

Những dụng cụ đo thể-tích chất lỏng gồm ……..

Chai, lọ, ca đong có ghi sẵn dung tích; các loại ca đong (ca, xô, thùng) đã biết trước dung tích; bình chia độ, bơm tiêm.


Bài C6:baic6

Ở hình 3.3, hãy cho biết cách đặt bình chia độ nào cho phép đo thể tích chất lỏng chính xác ?

b) Đặt thẳng đứng.


7.baic7 Xem hình 3.4, hãy cho biết cách đặt mắt nào cho phép đọc đúng thểtích cần đo ?

b) Đặt mắt nhìn ngang với mực chất lỏng ở giữa bình.


Bài C8:baic8 Hãy đọc thểtích đo theo các vị trí mũi tên chỉ bên ngoài bình chia độ ở hình 3.5.

– Rút ra kết luận.

a) 70 cm3;                 b) 50 cm3;                    c) 40 cm3;


9. Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trog các câu sau:baic9

Khi đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ cần:

a) Ước lượng (1)……. cần đo.

b) Chọn bình chia độ có (2)……… và có (3)……. thích hợp.

c) Đặt bình chia độ (4)……………

d) Đặt mắt nhìn (5)….. với độ cao mực chất lỏng trong bình.

e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia (6)…………. với mực chất lỏng.

Đáp án: 

(1) – thể tích;                        (2) – GHĐ;

(3) – ĐCNN;                            (4) – thẳng đứng;

(5) – ngang;                           (6) – gần nhất.

0