Điểm xét tuyển NV3 Đại học Hồng Đức năm 2015
1. Ngành, chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển : Những ngành đánh dấu (*) dưới đây tiếp tục xét tuyển đồng thời cả hai phương thức tuyển sinh ( sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia và sử dụng kết quả học tập THPT ), trong đó 75% chỉ tiêu dùng cho phương thức 1 và 25% chỉ tiêu dùng cho phương thức ...
1. Ngành, chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển:
Những ngành đánh dấu (*) dưới đây tiếp tục xét tuyển đồng thời cả hai phương thức tuyển sinh (sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia và sử dụng kết quả học tập THPT), trong đó 75% chỉ tiêu dùng cho phương thức 1 và 25% chỉ tiêu dùng cho phương thức 2.
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Tổng điểm |
Chỉ tiêu dự kiến |
I |
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
|
1 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
2. Toán-Lý-T.Anh |
15,0 |
25 |
2 |
(*)Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh |
15,0 |
25 |
3 |
(*)Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
2. Toán-Lý-T.Anh |
15,0 |
25 |
4 |
(*)Công nghệ thông tin |
D480201 |
2. Toán-Lý-T.Anh |
15,0 |
15 |
5 |
(*)Nông học (định hướng công nghệ cao) |
D620109 |
2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh |
15,0 |
25 |
6 |
(*)Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y) |
D620105 |
2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh |
15,0 |
10 |
7 |
(*)Bảo vệ thực vật |
D620112 |
2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh |
15,0 |
25 |
8 |
(*)Lâm nghiệp |
D620201 |
2. Toán-Lý-T.Anh 3. Toán-Hóa-Sinh |
15,0 |
25 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
2. Toán-Văn-Lý 3. Toán-Văn-T.Anh |
15,0 |
20 |
10 |
Tài chính-Ngân hàng |
D340201 |
2. Toán-Văn-Lý 3. Toán-Văn-T.Anh |
15,0 |
20 |
11 |
(*)Địa lí học (định hướng Địa chính) |
D310501 |
2. Toán-Lý-T.Anh 3. Văn-Sử-Địa 4. Toán-Văn-T.Anh |
15,0 |
15 |
12 |
(*)Xã hội học (định hướng Công tác xã hội) |
D310301 |
2. Toán-Lý-T.Anh 3. Văn-Sử-Địa 4. Toán-Văn-T.Anh |
15,0 |
15 |
13 |
(*)Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn) |
D220113 |
2. Toán-Lý-T.Anh 3. Văn-Sử-Địa 4. Toán-Văn-T.Anh |
15,0 |
15 |
14 |
(*)Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự) |
D310401 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Hóa-sinh 3. Văn-Sử-Địa 4. Toán-Văn-T.Anh |
15,0 |
20 |
15 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
2. Toán-Lý-T.Anh |
20,0 |
5 |
16 |
Sư phạm Vật lí |
D140211 |
15,0 |
10 |
|
17 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
2. Toán-Hóa-Sinh |
15,0 |
15 |
18 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
1. Toán-Hóa-Sinh 2. Toán-T.Anh-Sinh |
15,0 |
25 |
19 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
Văn-Sử-Địa |
15,0 |
15 |
20 |
Sư phạm Địa lí |
D140219 |
2. Toán-Lý-T.Anh 3. Văn-Sử-Địa 4. Toán-Văn-T.Anh |
16,0 |
15 |
21 |
Sư phạm tiếng Anh |
D140231 |
1. Toán-Lý-T.Anh 2. Toán-Văn-T.Anh |
17,25 |
10 |
22 |
(*)Giáo dục thể chất |
D140206 |
Toán-Sinh-Năng khiếu (Bật xa tại chỗ và Chạy 100m) |
15,0 |
15 |
II |
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
|
1 |
(*)Quản trị kinh doanh |
C340101 |
2. Toán-Văn-Lý 3. Toán-Văn-T.Anh |
12,0 |
10 |
2 |
Sư phạm Tiếng Anh |
C140231 |
1. Toán-Lý-T.Anh 2. Toán-Văn-T.Anh |
12,0 |
10 |
2. Thời gian, hồ sơ, địa điểm nhận ĐKXT:
- Thời gian: Từ ngày 11/9/2015 đến 17h0 ngày 21/9/2015.
- Hồ sơ ĐKXT: theo Hướng dẫn số 308/HD-ĐHHĐ ngày 28/7/2015
- Phiếu ĐKXT NV bổ sung
- Địa điểm: thí sinh nạp hồ sơ và lệ phí ĐKXT (30.000 đ/hồ sơ) theo đường bưu điện chuyển phát nhanh, dịch vụ chuyển phát ưu tiên hoặc trực tiếp tại phòng Quản lý đào tạo Trường ĐH Hồng Đức (số 565 Quang Trung 3, P. Đông Vệ, TP Thanh Hóa; điện thoại: 0373.910.619) hoặc tại Sở GDĐT hoặc trường THPT do Sở GDĐT quy định.
Thông tin chi tiết xem tại website: httt://www.hdu.edu.vn ./.
Nguồn: Đại học Hồng Đức
>> Cao đẳng Xây dựng Công trình đô thị xét NV3 2015
>> Điểm xét NV3 Cao Đẳng Văn Hóa Và Du Lịch Sài Gòn 2015