TT |
Ngành đào tạo |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm nạp hồ sơ xét tuyển |
Ghi chú |
1 |
Sư phạm Toán học |
TDV |
D140209 |
Toán, Lý, Hóa |
16.00 |
|
Toán , Lý, Tiếng Anh |
16.00 |
|||||
2 |
Sư phạm Tin học |
TDV |
D140210 |
Toán, Lý , Hóa |
15.00 |
|
Toán , Lý, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
3 |
Sư phạm Vật lý |
TDV |
D140211 |
Toán, Lý, Hóa |
16.00 |
|
Toán , Lý, Tiếng Anh |
16.00 |
|||||
4 |
Sư phạm Hoá học |
TDV |
D140212 |
Toán, Lý, Hóa |
16.00 |
|
Toán , Hóa, Sinh |
16.00 |
|||||
Toán , Hóa, Tiếng Anh |
16.00 |
|||||
5 |
Sư phạm Sinh học |
TDV |
D140213 |
Toán, Hóa, Sinh |
16.00 |
|
Toán, Sinh, Tiếng Anh |
16.00 |
|||||
6 |
Giáo dục Thể chất |
TDV |
D140206 |
Toán, Sinh, Năng khiếu |
20.0 |
Điểm sàn môn năng khiếu 7.00 điểm, điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2; điểm2 môn Toán, Sinh hệ số 1, không có môn nào dưới 2.00 điểm. |
7 |
Giáo dục Chính trị |
TDV |
D140205 |
Văn, Sử, Địa |
15.00 |
|
Toán, Văn, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
TDV |
D140171 |
Văn, Sử, Địa |
16.00 |
|
Toán, Văn, Tiếng Anh |
16.00 |
|||||
9 |
Sư phạm Lịch sử |
TDV |
D140218 |
Văn, Sử, Địa |
15.00 |
|
Văn, Sử, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
10 |
Sư phạm Địa lý |
TDV |
D140219 |
Văn, Sử, Địa |
15.00 |
|
Văn, Địa, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
11 |
Giáo dục Quốc phòng |
TDV |
D140208 |
Toán, Lý, Hóa |
15.00 |
|
Văn, Sử, Địa |
15.00 |
|||||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
12 |
Giáo dục Mầm non |
TDV |
D140201 |
Toán, Văn, Năng khiếu |
21.00 |
Điểm sàn môn năng khiếu 6.00 điểm, điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2; điểm 2 môn Toán, Văn hệ số 1, không có môn nào dưới 3.00 điểm. |
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu |
21.00 |
Điểm sàn môn năng khiếu 6.00 điểm, điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2; điểm 2 môn Toán, Tiếng Anh hệ số 1, không có môn nào dưới 3.00 điểm. |
||||
13 |
Giáo dục Tiểu học |
TDV |
D140202 |
Toán, Lý, Hóa |
16.00 |
|
Toán, Văn, Tiếng Anh |
16.00 |
|||||
Văn, Sử, Địa |
16.00 |
|||||
14 |
Sư phạm Tiếng Anh |
TDV |
D140231 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
21.00 |
Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
15 |
Luật |
TDV |
D380101 |
Toán, Lý, Hóa |
15.00 |
|
Toán , Lý, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
Văn, Sử, Địa |
15.00 |
|||||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
16 |
Luật kinh tế |
TDV |
D380107 |
Toán, Lý, Hóa |
15.00 |
|
Toán , Lý, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
Văn, Sử, Địa |
15.00 |
|||||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
17 |
Tài chính - Ngân hàng |
TDV |
D340201 |
Toán, Lý, Hóa |
15.00 |
|
Toán , Lý, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
18 |
Kế toán |
TDV |
D340301 |
Toán, Lý, Hóa |
15.00 |
|
Toán , Lý, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
Toán, Văn,Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
19 |
Quản trị kinh doanh |
TDV |
D340101 |
Toán, Lý, Hóa |
15.00 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
20 |
Kinh tế đầu tư |
TDV |
D310101 |
Toán, Lý, Hóa |
15.00 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
21 |
Khoa học môi trường |
TDV |
D440301 |
Toán, Lý, Hóa |
15.00 |
|
Toán, Hóa, Sinh |
15.00 |
|||||
Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
22 |
Ngôn ngữAnh |
TDV |
D220201 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
20.00 |
Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
23 |
Khoa học máy tính |
TDV |
D480101 |
Toán, Lý, Hóa |
15.00 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
24 |
Chính trị học |
TDV |
D310201 |
Văn, Sử, Địa |
15.00 |
|
Toán, Văn, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
Toán, Lý, Hóa |
15.00 |
|||||
25 |
Quản lý văn hóa |
TDV |
D220342 |
Văn, Sử, Địa |
15.00 |
|
Toán, Văn, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
Toán, Lý, Hóa |
15.00 |
|||||
26 |
Quản lý giáo dục |
TDV |
D140114 |
Văn, Sử, Địa |
15.00 |
|
Toán, Văn, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
Toán, Lý, Hóa |
15.00 |
|||||
27 |
Công tác xã hội |
TDV |
D760101 |
Văn, Sử, Địa |
15.00 |
|
Toán, Văn, Tiếng Anh |
15.00 |
|
||||
28 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) |
TDV |
D220113 |
Văn, Sử, Địa |
15.00 |
|
Toán, Văn, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
29 |
Báo chí |
TDV |
D320101 |
Văn, Sử, Địa |
15.00 |
|
Toán, Văn, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
Văn, Sử, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
30 |
Nông học |
TDV |
D620109 |
Toán, Lý, Hóa |
15.00 |
|
Toán, Hóa, Sinh |
15.00 |
|||||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
31 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
TDV |
D620301 |
Toán, Lý, Hóa |
15.00 |
|
Toán, Hóa, Sinh |
15.00 |
|||||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
32 |
Khuyến nông |
TDV |
D620102 |
Toán, Lý, Hóa |
15.00 |
|
Toán, Hóa, Sinh |
15.00 |
|
||||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
15.00 |
|
||||
33 |
Kinh tế nông nghiệp |
TDV |
D620105 |
Toán, Lý, Hóa |
15.00 |
|
Toán, Hóa, Sinh |
15.00 |
|||||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
34 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
TDV |
D850101 |
Toán, Lý, Hóa |
15.00 |
|
Toán, Hóa, Sinh |
15.00 |
|||||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
35 |
Công nghệ thông tin |
TDV |
D480201 |
Toán, Lý, Hóa |
15.00 |
|
Toán , Lý, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
36 |
Kỹ thuật xây dựng |
TDV |
D580208 |
Toán, Lý, Hóa |
15.00 |
|
Toán , Lý, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
37 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
TDV |
D580205 |
Toán, Lý, Hóa |
15.00 |
|
Toán , Lý, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
38 |
Quản lý đất đai |
TDV |
D850103 |
Toán, Lý, Hóa |
15.00 |
|
Toán, Hóa, Sinh |
15.00 |
|||||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
39 |
Kỹ thuật Điện tử truyền thông |
TDV |
D520207 |
Toán, Lý, Hóa |
15.00 |
|
Toán , Lý, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
40 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
TDV |
D520216 |
Toán, Lý , Hóa |
15.00 |
|
Toán , Lý, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
41 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
TDV |
D510301 |
Toán, Lý, Hóa |
15.00 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
42 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dược - Mỹ phẩm) |
TDV |
D510401 |
Toán, Lý, Hóa |
15.00 |
|
Toán, Hóa, Sinh |
15.00 |
|||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15.00 |
|||||
43 |
Công nghệ thực phẩm |
TDV |
D540101 |
Toán, Lý, Hóa |
15.00 |
|
Toán, Hóa, Sinh |
15.00 |
|||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15.00 |
05/06/2018, 20:13
Điểm xét tuyển NV1 Đại học Vinh năm 2015
Điểm xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2015 (nguyện vọng 1) TT Ngành đào tạo Ký hiệu trường Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm nạp hồ sơ xét tuyển Ghi chú 1 Sư phạm Toán học TDV ...
Điểm xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2015 (nguyện vọng 1)
Nguồn: Đại học Vinh
>> Điểm xét tuyển NV1 Đại học Kinh tế quốc dân năm 2015
>> Điểm xét tuyển NV1 Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2015