Điểm trúng tuyển ĐH Tây Nguyên năm 2017

Trường Đại học Tây Nguyên đã chính thức công bố điểm trúng tuyển năm 2017. Ngành y đa khoa có điểm chuẩn cao nhất là 26 điểm. Các em cùng xem chi tiết tại đây. STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển ngành Mức điều kiện so sánh 1 52140201 Giáo dục Mầm non 20 ...


Trường Đại học Tây Nguyên đã chính thức công bố điểm trúng tuyển năm 2017. Ngành y đa khoa có điểm chuẩn cao nhất là 26 điểm. Các em cùng xem chi tiết tại đây.

STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển ngành Mức điều kiện so sánh
1 52140201 Giáo dục Mầm non 20 NK1 >= 5.38;TTNV <= 1
2 52140202 Giáo dục Tiểu học 24 TTNV <= 5
3 52140202JR Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai 20.5 TTNV <= 3
4 52140205 Giáo dục Chính trị 22.25 TTNV <= 2
5 52140206 Giáo dục Thể chất 15.5 NK2 >= 8;TTNV <= 1
6 52140209 Sư phạm Toán học 18.5 TO >= 6.4;TTNV <= 1
7 52140211 Sư phạm Vật lí 15.5 LI >= 4;TTNV <= 5
8 52140212 Sư phạm Hóa học 15.5 HO >= 3.25;TTNV <= 3
9 52140213 Sư phạm Sinh học 15.5 SI >= 5;TTNV <= 4
10 52140217 Sư phạm Ngữ văn 21.5 VA >= 5.5;TTNV <= 2
11 52140231 Sư phạm Tiếng Anh 20.25 N1 >= 6;TTNV <= 1
12 52220201 Ngôn ngữ Anh 18 TTNV <= 1
13 52220301 Triết học 15.5 TTNV <= 1
14 52220330 Văn học 15.5 TTNV <= 10
15 52310101 Kinh tế 15.5 TTNV <= 5
16 52340101 Quản trị kinh doanh 17.5 TTNV <= 1
17 52340201 Tài chính - Ngân hàng 15.5 TTNV <= 8
18 52340301 Kế toán 17.25 TTNV <= 1
19 52420101 Sinh học 15.5 TTNV <= 1
20 52420201 Công nghệ sinh học 15.5 TTNV <= 2
21 52480201 Công nghệ thông tin 15.5 TTNV <= 3
22 52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15.5 TTNV <= 4
23 52540104 Công nghệ sau thu hoạch 15.5 TTNV <= 3
24 52620105 Chăn nuôi 15.5 TTNV <= 6
25 52620110 Khoa học cây trồng 15.5 TTNV <= 2
26 52620112 Bảo vệ thực vật 15.5 TTNV <= 1
27 52620115 Kinh tế nông nghiệp 15.5 TTNV <= 6
28 52620205 Lâm sinh 15.5 TTNV <= 1
29 52620211 Quản lý tài nguyên rừng 15.5 TTNV <= 2
30 52640101 Thú y 17.5 TTNV <= 1
31 52720101 Y đa khoa 26 SI >= 9.25;TTNV <= 3
32 52720101LT Y đa khoa (hệ liên thông) 25 SI >= 7.75;TTNV <= 3
33 52720332 Xét nghiệm y học 21.5 SI >= 6;TTNV <= 5
34 52720501 Điều dưỡng 20.75 SI >= 7.25;TTNV <= 1
35 52850103 Quản lí đất đai 15.5 TTNV <= 3


0