05/06/2018, 23:03
Điểm trúng tuyển ĐH Tây Nguyên năm 2017
Trường Đại học Tây Nguyên đã chính thức công bố điểm trúng tuyển năm 2017. Ngành y đa khoa có điểm chuẩn cao nhất là 26 điểm. Các em cùng xem chi tiết tại đây. STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển ngành Mức điều kiện so sánh 1 52140201 Giáo dục Mầm non 20 ...
Trường Đại học Tây Nguyên đã chính thức công bố điểm trúng tuyển năm 2017. Ngành y đa khoa có điểm chuẩn cao nhất là 26 điểm. Các em cùng xem chi tiết tại đây.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển ngành | Mức điều kiện so sánh |
1 | 52140201 | Giáo dục Mầm non | 20 | NK1 >= 5.38;TTNV <= 1 |
2 | 52140202 | Giáo dục Tiểu học | 24 | TTNV <= 5 |
3 | 52140202JR | Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai | 20.5 | TTNV <= 3 |
4 | 52140205 | Giáo dục Chính trị | 22.25 | TTNV <= 2 |
5 | 52140206 | Giáo dục Thể chất | 15.5 | NK2 >= 8;TTNV <= 1 |
6 | 52140209 | Sư phạm Toán học | 18.5 | TO >= 6.4;TTNV <= 1 |
7 | 52140211 | Sư phạm Vật lí | 15.5 | LI >= 4;TTNV <= 5 |
8 | 52140212 | Sư phạm Hóa học | 15.5 | HO >= 3.25;TTNV <= 3 |
9 | 52140213 | Sư phạm Sinh học | 15.5 | SI >= 5;TTNV <= 4 |
10 | 52140217 | Sư phạm Ngữ văn | 21.5 | VA >= 5.5;TTNV <= 2 |
11 | 52140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 20.25 | N1 >= 6;TTNV <= 1 |
12 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | TTNV <= 1 |
13 | 52220301 | Triết học | 15.5 | TTNV <= 1 |
14 | 52220330 | Văn học | 15.5 | TTNV <= 10 |
15 | 52310101 | Kinh tế | 15.5 | TTNV <= 5 |
16 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | 17.5 | TTNV <= 1 |
17 | 52340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15.5 | TTNV <= 8 |
18 | 52340301 | Kế toán | 17.25 | TTNV <= 1 |
19 | 52420101 | Sinh học | 15.5 | TTNV <= 1 |
20 | 52420201 | Công nghệ sinh học | 15.5 | TTNV <= 2 |
21 | 52480201 | Công nghệ thông tin | 15.5 | TTNV <= 3 |
22 | 52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.5 | TTNV <= 4 |
23 | 52540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 15.5 | TTNV <= 3 |
24 | 52620105 | Chăn nuôi | 15.5 | TTNV <= 6 |
25 | 52620110 | Khoa học cây trồng | 15.5 | TTNV <= 2 |
26 | 52620112 | Bảo vệ thực vật | 15.5 | TTNV <= 1 |
27 | 52620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15.5 | TTNV <= 6 |
28 | 52620205 | Lâm sinh | 15.5 | TTNV <= 1 |
29 | 52620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 15.5 | TTNV <= 2 |
30 | 52640101 | Thú y | 17.5 | TTNV <= 1 |
31 | 52720101 | Y đa khoa | 26 | SI >= 9.25;TTNV <= 3 |
32 | 52720101LT | Y đa khoa (hệ liên thông) | 25 | SI >= 7.75;TTNV <= 3 |
33 | 52720332 | Xét nghiệm y học | 21.5 | SI >= 6;TTNV <= 5 |
34 | 52720501 | Điều dưỡng | 20.75 | SI >= 7.25;TTNV <= 1 |
35 | 52850103 | Quản lí đất đai | 15.5 | TTNV <= 3 |