Điểm chuẩn vào lớp 10 Thừa Thiên Huế năm 2015
- THPT công lập 1. Xét trúng tuyển nguyện vọng 1: TT Trường Điểm chuẩn Số lượng 1 THPT Nguyễn Huệ Học sinh Tiếng Anh Học sinh Tiếng Pháp Học sinh Tiếng Nhật 41,8 36,1 36,3 589 547 28 ...
- THPT công lập
1. Xét trúng tuyển nguyện vọng 1:
TT |
Trường |
Điểm chuẩn |
Số lượng |
1 |
THPT Nguyễn Huệ Học sinh Tiếng Anh Học sinh Tiếng Pháp Học sinh Tiếng Nhật |
41,8 36,1 36,3 |
589 547 28 14 |
2 |
Trường THPT Hai Bà Trưng Học sinh Tiếng Anh Học sinh Tiếng Nhật |
44,7 38,4 |
583 563 20 |
3 |
THPT Nguyễn Trường Tộ Học sinh Tiếng Anh Học sinh Tiếng Pháp |
36,8 30,0 |
238 235 03 |
4 |
THPT Cao Thắng |
26,8 |
324 |
5 |
THPT Phú Bài |
21,5 |
494 |
6 |
THPT Thuận An |
18,1 |
516 |
7 |
THPT DTNT Tỉnh Học sinh huyện A Lưới Học sinh huyện Nam Đông |
23,0 26,0 |
95 67 28 |
Tổng cộng |
|
2.839 |
2. Xét trúng tuyển nguyện vọng 2
*Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 chuyên của trường như sau:
1) Chuyên Toán : 31,9 điểm (59 học sinh/02 lớp).
2) Chuyên Văn : 29,65 điểm (34 học sinh/01 lớp).
3) Chuyên Anh : 33,75 điểm (60 học sinh/02 lớp).
4) Chuyên Lý : 34,1 điểm (34 học sinh/01 lớp)
(trong đó, nguyện vọng 1: 27 học sinh; nguyện vọng 2: 07 học sinh).
5) Chuyên Hoá : 32,4 điểm (68 học sinh/02 lớp)
(trong đó, nguyện vọng 1: 63 học sinh; nguyện vọng 2: 05 học sinh).
6) Chuyên Sinh : 34,25 điểm (35 học sinh/01 lớp).
(trong đó, nguyện vọng 1: 34 học sinh; nguyện vọng 2: 01 học sinh).
7) Chuyên Sử : 26,4 điểm (21 học sinh/01 lớp)
(trong đó, nguyện vọng 1: 18 học sinh; nguyện vọng 2: 03 học sinh).
8) Chuyên Địa : 30,3 điểm (24 học sinh/01 lớp).
(trong đó, nguyện vọng 1: 20; nguyện vọng 2: 04 học sinh).
9) Chuyên Tin : 31,7 điểm (33 học sinh/01 lớp)
(trong đó, nguyện vọng 1: 08; nguyện vọng 2: 25 học sinh).
10) Chuyên Pháp : 31,5 điểm (23 học sinh/01 lớp).
(trong đó, nguyện vọng 1: 18; nguyện vọng 2: 05 học sinh).
11) Chuyên Nhật : 29,15 điểm (29 học sinh/01 lớp).
(trong đó, nguyện vọng 1: 28; nguyện vọng 2: 01 học sinh)
zaidap.com tổng hợp
>> Danh sách điểm thi lớp 10 Huế đã chính thức được công bố