Điểm chuẩn vào lớp 10 Phú Yên 2018
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 THPT năm học 2018-2019 Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các trường THPT, THCS và THPT, PTDTNT tỉnh năm học 2018-2019 như sau: 1. Điểm chuẩn trúng tuyển vào các trường THPT tổ chức thi tuyển a) Trường THPT ...
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 THPT năm học 2018-2019
Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các trường THPT, THCS và THPT, PTDTNT tỉnh năm học 2018-2019 như sau:
1. Điểm chuẩn trúng tuyển vào các trường THPT tổ chức thi tuyển
a) Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh
TT |
Lớp chuyên |
Tổng số thí sinh ĐKDT |
Chỉ tiêu giao |
Số HS trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
1 |
Toán |
169 |
70 |
71 |
38,5 |
|
2 |
Vật Lý |
100 |
35 |
35 |
31,5 |
|
3 |
Hoá Học |
112 |
35 |
36 |
34,0 |
|
4 |
Sinh Học |
63 |
35 |
35 |
24 |
|
5 |
Ngữ Văn |
95 |
35 |
36 |
32,75 |
|
6 |
Tin Học |
31 |
35 |
20 |
21,75 |
|
Tin học (thi Toán) |
21 |
7 |
31,25 |
|||
7 |
Tiêng Anh |
196 |
70 |
70 |
35,50 |
|
Tông cộng |
315 |
310 |
b) Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh
TT |
HUYÊN • |
Tổng số thí sinh ĐKDT |
Chỉ tiêu giao |
Số HS trúng tuyển |
Điểm trúng tuyễn |
1 |
Sông Hinh |
100 |
40 |
40 |
13,25 |
2 |
Sơn Hòa |
97 |
39 |
39 |
13,25 |
3 |
Đồng Xuân |
37 |
26 |
26 |
13,00 |
4 |
Các huyện khác |
4 |
0 |
13,00 |
|
Tổng cộng |
238 |
105 |
105 |
TT |
TRƯỜNG THPT |
Chỉ tiêu giao |
9 w rr Á A Tông sô thí sinh ĐKDT |
Số HS trúng tuyên NV1 |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
1 |
THPT Nguyễn Huệ |
600 |
1076 |
600 |
31,5 |
100% xét NV1 |
2 |
THPTNgô Gia Tự |
660 |
717 |
539 |
16,25 |
80% NV1, 20% xét tuyển NV2 |
3 |
THPT Nguyễn Trãi |
616 |
842 |
494 |
13,5 |
80% NỴ1, 20% xét tuyển NV2 |
4 |
THPT Lê Trung Kiên |
616 |
728 |
618 |
17,25 |
100% xét NV1 |
5 |
THPT Nguyễn Văn Linh |
528 |
613 |
427 |
15,50 |
80% NV1, 20% xét tuyển NV2 |
6 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
325 |
244 |
210 |
4,50 |
Còn lại xét NV2 |
7 |
THPT Lê Hồng Phong |
704 |
816 |
707 |
18,50 |
100% xét NV1 |
8 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
440 |
576 |
351 |
11,00 |
80% NỴ1, 20% xét tuyển NV2 |
9 |
THPT Trần Quốc Tuấn |
528 |
718 |
532 |
19,00 |
100% xét NV1 |
10 |
THPT Trần Bình Trọng |
396 |
244 |
210 |
4,25 |
Còn lai xét NV2 |
11 |
THPT Trần Suyền |
484 |
385 |
350 |
5,00 |
Còn lai xét NV2 |
12 |
THPT Lê Thành Phương |
572 |
688 |
575 |
10,50 |
100% xétNVl |
13 |
THCS và THPT Võ Thị Sáu |
352 |
335 |
315 |
6,50 |
Còn lai xét NV2 |
14 |
THPT Trần Phú |
440 |
470 |
440 |
5,00 |
100% xét NV1 |
15 |
THPT Phan Đình Phùng |
484 |
611 |
485 |
13,25 |
100% xét NY1 |
16 |
THPT Phan Chu Trinh |
440 |
489 |
440 |
9,75 |
100% xét NV1 |
TT |
TRƯỜNG THPT |
Chỉ tiêu giao |
Tông sô thí sinh ĐKDT |
Sô HS trúng tuyển NV1 |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
1 |
THPT Nguyễn Du |
400 |
296 |
330 |
14,00 |
|
2 |
THPT Lê Lơi |
352 |
341 |
339 |
18,0 |
|
3 |
THPT Phan Bội Châu |
616 |
649 |
616 |
19,00 |
Theo TTHN