Điểm chuẩn NVBS Đại học Văn hóa TPHCM 2017
1. Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn hóa thành phố Hồ Chí Minh Thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng Bổ sung - đợt 1 bậc đại học hệ chính quy năm 2017 theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 như sau: - Điểm chuẩn theo từng ngành/chuyên ngành: STT Mã ...
1. Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn hóa thành phố Hồ Chí Minh Thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng Bổ sung - đợt 1 bậc đại học hệ chính quy năm 2017 theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 như sau:
- Điểm chuẩn theo từng ngành/chuyên ngành:
STT |
Mã ngành /chuyên ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
1 |
52220112 |
Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
C00, D01, D09, D15 |
19.00 điểm |
2 |
52220340A |
Ngành Văn hóa học Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam |
C00, D01, D09, D15 |
20.00 điểm |
3 |
52220342B |
Ngành Quản lý văn hóa Chuyên ngành Quản lý Di sản văn hóa |
C00, D01, D09, D15 |
19.75 điểm |
4 |
52320202 |
Ngành Khoa học Thư viện |
C00, D01, D09, D15 |
18.75 điểm |
5 |
52320305 |
Ngành Bảo tàng học |
A00, C00, D01, D15 |
19.75 điểm |
6 |
52320402 |
Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm |
C00, D01, D09, D15 |
20.00 điểm |
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng.
- Thí sinh đăng ký nguyện vọng 2 trở đi phải có tổng điểm cao hơn 1.0 điểm so với thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 cùng ngành hoặc chuyên ngành.
2.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn hóa thành phố Hồ Chí Minh Thông báo điểm trúng tuyển Bổ sung - đợt 1 bậc đại học hệ chính quy năm 2017 theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2017 như sau:
- Điểm chuẩn theo từng ngành/chuyên ngành:
STT |
Mã ngành /chuyên ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
1 |
52220112 |
Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
C00, D01, D09, D15 |
17.00 điểm |
3 |
52220340A |
Ngành Văn hóa học Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam |
C00, D01, D09, D15 |
20.00 điểm |
6 |
52220342B |
Ngành Quản lý văn hóa Chuyên ngành Quản lý Di sản văn hóa |
C00, D01, D09, D15 |
21.00 điểm |
9 |
52320202 |
Ngành Khoa học Thư viện |
C00, D01, D09, D15 |
18. 50 điểm |
10 |
52320305 |
Ngành Bảo tàng học |
A00, C00, D01, D15 |
19.00 điểm |
11 |
52320402 |
Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm |
C00, D01, D09, D15 |
19.50 điểm |
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng.
Theo TTHN