Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng năm 2017
Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng năm 2017 Điểm chuẩn Đại học 2017 - Hệ Quân sự mới được công bố trong những ngày qua đối với hệ quân sự cho tất cả các ngành đào tạo chính quy tại trường, mời các bạn ...
Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng năm 2017
- Hệ Quân sự
mới được công bố trong những ngày qua đối với hệ quân sự cho tất cả các ngành đào tạo chính quy tại trường, mời các bạn cùng tham khảo bài viết để biết chính xác điểm chuẩn cũng như ghi chú nếu muốn đỗ vào ngành đăng kí.
Cách làm hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học đợt 2
Những điều cần biết về xét tuyển Đại học đợt 2
Chiều ngày 30/7/2017 trường Học viện Biên Phòng công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2017 với mức điểm chuẩn cao nhất là 28,50 điểm, mức điểm thấp nhất là 18,50 điểm. Xem chi tiết dưới đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52860206 | Biên phòng Thí sinh Nam miền Bắc | C00 | 28.5 | Thí sinh mức 28,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,50. |
2 | 52860206 | Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | C00 | 27.25 | |
3 | 52860206 | Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 5 | C00 | 26.75 | Thí sinh mức 26,75 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00. |
4 | 52860206 | Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 7 | C00 | 25.75 | Thí sinh mức 25,75 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00. |
5 | 52860206 | Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 9 | C00 | 26.5 | Thí sinh mức 26,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 5,50. |
6 | 52860206 | Biên phòng Thí sinh Nam miền Bắc | A01 | 24.5 | |
7 | 52860206 | Thí sinh Nam Quân khu 5 | A01 | 23 | |
8 | 52860206 | Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 7 | A01 | 23.25 | |
9 | 52860206 | Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 9 | A01 | 19 | |
10 | 52380101 | Luật Thí sinh Nam miền Bắc | C00 | 28.25 | Thí sinh mức 28,25 điểm: Điểm môn Văn ≥ 8,00. |
11 | 52380101 | Luật Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | C00 | 27 | Thí sinh mức 27,00 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00. |
12 | 52380101 | Luật Thí sinh Nam Quân khu 5 | C00 | 26.5 | Thí sinh mức 26,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,50. |
13 | 52380101 | Luật Thí sinh Nam Quân khu 7 | C00 | 25.5 | Thí sinh mức 25,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,25. |
14 | 52380101 | Luật Thí sinh Nam Quân khu 9 | C00 | 25.75 | Thí sinh mức 25,75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,00. |
15 | 52380101 | Luật Thí sinh Nam miền Bắc | A01 | 24.25 | Thí sinh mức 24,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,80. |
16 | 52380101 | Luật Thí sinh Nam Quân khu 5 | A01 | 22.75 | |
17 | 52380101 | Luật Thí sinh Nam Quân khu 7 | A01 | 22.5 | Thí sinh mức 22,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,60. |
18 | 52380101 | Luật Thí sinh Nam Quân khu 9 | A01 | 18.5 |
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.