Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2017 Điểm chuẩn Đại học 2017 Trường Đại học Thành Đô (TDD) công bố điểm trúng tuyển đợt 1 theo phương thức Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2017 đối với các ...
Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2017
Trường Đại học Thành Đô (TDD) công bố điểm trúng tuyển đợt 1 theo phương thức Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2017 đối với các ngành đào tạo đại học chính qui cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2017
Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2017
Điểm trúng tuyển xác định theo tổ hợp môn xét tuyển và công bằng giữa các thứ tự trong các nguyện vọng đăng ký.
Stt |
Tên Ngành học |
Điểm TT |
Tổ hợp môn thi / xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin |
15.5 |
A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử truyền thông |
15.5 |
|
3 |
Kế toán |
15.5 |
|
4 |
Quản trị kinh doanh |
15.5 |
|
5 |
Quản trị Khách sạn |
15.5 |
A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; C00 |
6 |
Quản trị Văn phòng |
15.5 |
|
7 |
Hướng dẫn Du lịch (Việt Nam học) |
15.5 |
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
15.5 |
A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật Điện |
15.5 |
|
10 |
Ngôn ngữ Anh |
15.5 |
D01; D15 |
11 |
Dược học (Cấp bằng Dược sĩ) |
15.5 |
A00; B00 |
12 |
Quản lý đất đai |
15.5 |
A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; B00 |
13 |
Quản lý Tài nguyên môi trường |
15.5 |
A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; B00 |
Điểm kết quả thi THPT Quốc gia năm 2017 áp dụng đối với thí sinh KV3 và không thuộc nhóm đối tượng ưu tiên, trong đó không có môn nào có điểm từ 1,0 trở xuống. Các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.