Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2014 tăng
Chiều tối nay, trường Đại học sư phạm Kỹ Thuật TPHCM đã chính thức công bố điểm thi tuyển sinh đại học năm 2014. Theo đó, thủ khoa của trường năm nay là hai thí sinh dự thi khối A và A1 cùng đạt 26 điểm. Thủ khoa khối A là thí sinh Nguyễn Hữu Tấn (số báo danh 8227) học sinh Trường THPT Nguyễn ...
Chiều tối nay, trường Đại học sư phạm Kỹ Thuật TPHCM đã chính thức công bố điểm thi tuyển sinh đại học năm 2014.
Theo đó, thủ khoa của trường năm nay là hai thí sinh dự thi khối A và A1 cùng đạt 26 điểm.
Thủ khoa khối A là thí sinh Nguyễn Hữu Tấn (số báo danh 8227) học sinh Trường THPT Nguyễn Khuyến (TP.HCM) dự thi vào ngành công nghệ thông tin và thủ khoa khối A1 là thí sinh Nguyễn Khoa Chương (số báo danh 188) học sinh Trường THPT Bùi Thị Xuân (TP.HCM) dự thi vào ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện tử.
Thủ khoa khối B thuộc hai thí sinh dự thi vào ngành công nghệ thực phẩm là Ngô Tiến Đạt (SBD 203) và Trần Hoàng Phúc (SBD 843) cùng đạt 25,5 điểm.
Thủ khoa khối D1 thuộc về hai thí sinh dự thi vào ngành sư phạm tiếng Anh là Nguyễn Đức Hùng (SBD 142) và Đỗ Thị Thùy Vân (SBD 728) cùng đạt 23 điểm.
Theo PGS.TS Đỗ Văn Dũng, hiệu trưởng nhà trường, điểm chuẩn dự kiến các ngành kỹ thuật công nghệ sẽ tăng 0,5 - 2 điểm, trong khi các ngành khối kinh tế lại giảm 0,5 điểm so với năm 2013.
Điểm chuẩn năm 2014 của trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM (Dự kiến)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn (Dự kiến) | Ghi chú |
1 | D510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | A,A1 | 18.5 | Dự kiến |
2 | D510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A,A1 | 20 | Dự kiến |
3 | D510202 | Công nghệ chế tạo máy | A,A1 | 19.5 | Dự kiến |
4 | D510601 | Quản lí công nghiệp | A,A1 | 18 | Dự kiến |
5 | D540204 | Công nghệ may | A,A1 | 18 | Dự kiến |
6 | D510303 | Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A,A1 | 21 | Dự kiến |
7 | D510304 | Công nghệ kĩ thuật máy tính | A,A1 | 18 | Dự kiến |
8 | D510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A,B | 19 | Dự kiến |
9 | D510102 | Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng | A,A1 | 18.5 | Dự kiến |
10 | D480201 | Công nghệ thông tin | A,A1 | 18 | Dự kiến |
11 | D510501 | Công nghệ In | A,A1 | 18 | Dự kiến |
12 | D510206 | Công nghệ kĩ thuật nhiệt | A,A1 | 18 | Dự kiến |
13 | D510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | A,A1 | 20 | Dự kiến |
14 | D510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | A,A1 | 19.5 | Dự kiến |
15 | D510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A,A1 | 20.5 | Dự kiến |
16 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | A,B | 21 | Dự kiến |
17 | D140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 26.5 | Dự kiến (Môn tiếng Anh nhân hệ số 2) |
18 | D510603 | Kĩ thuật công nghiệp | A,A1 | 17.5 | Dự kiến |
19 | D340301 | Kế toán | A,A1 | 17.5 | Dự kiến |
20 | D810501 | Kinh tế gia đình | A,B | 16 | Dự kiến |
21 | D210404 | Thiết kế thời trang | H1 | 16.5 | Dự kiến (2 môn: Toán hệ số 1, Vẽ hệ số 2) |
Nguồn điểm chuẩn: http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-su-pham-ky-thuat-tphcm-SPK.html
Tổng hợp Từ Báo tuổi trẻ, Diemthi.tuyensinh247.com