Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2017 Điểm chuẩn Đại học 2017 Điểm trúng tuyển ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2017 Theo đó, tất cả các ngành của ...
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2017
Điểm trúng tuyển ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2017
Theo đó, tất cả các ngành của trường đều có điểm chuẩn cao hơn năm ngoái. Trong đó, có hai ngành xét khối C00 có mức điểm kỷ lục, cao nhất từ trước đến nay: 27,25 điểm. Đó là ngành báo chí và ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành. Trong khi đó, điểm khối D01, D14 của hai ngành này là 25,5 điểm.
56 trường đại học khu vực miền Bắc cùng công bố điểm chuẩn
Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn 2017
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2017
Điểm chuẩn các ngành cụ thể:
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
52140101 |
Giáo dục học |
C00 |
21.75 |
B00, C01, D01 |
19.75 |
||
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
26.25 |
52220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D01, D02 |
19.50 |
52220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01, D03 |
23.25 |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, D04 |
24.25 |
52220205 |
Ngôn ngữ Đức |
D01 |
23.00 |
D05 |
21.00 |
||
52220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D01, D03, D05 |
23.25 |
52220208 |
Ngôn ngữ Italia |
D01, D03, D05 |
21.00 |
52220213 |
Đông phương học |
D01, D04, D14 |
24.00 |
52220216 |
Nhật Bản học |
D01, D06, D14 |
25.50 |
52220217 |
Hàn Quốc học |
D01, D14 |
25.00 |
52220301 |
Triết học |
C00 |
21.50 |
A01, D01, D14 |
20.50 |
||
52220310 |
Lịch sử |
C00 |
22.50 |
D01, D14 |
20.25 |
||
52220320 |
Ngôn ngữ học |
C00 |
25.00 |
D01, D14 |
23.00 |
||
52220330 |
Văn học |
C00 |
24.50 |
D01, D14 |
22.50 |
||
52220340 |
Văn hóa học |
C00 |
24.50 |
D01, D14 |
22.50 |
||
52310206 |
Quan hệ Quốc tế |
D01 |
25.25 |
D14 |
25.50 |
||
52310301 |
Xã hội học |
C00 |
24.25 |
A00, D01, D14 |
22.25 |
||
52310302 |
Nhân học |
C00 |
22.25 |
D01, D14 |
20.25 |
||
52310401 |
Tâm lý học |
C00 |
26.25 |
B00, D01, D14 |
25.00 |
||
52310501 |
Địa lý học |
C00 |
24.75 |
A01, D01, D15 |
22.75 |
||
52320101 |
Báo chí |
C00 |
27.25 |
D01, D14 |
25.50 |
||
52320201 |
Thông tin học |
C00 |
23.00 |
A01, D01, D14 |
21.00 |
||
52320303 |
Lưu trữ học |
C00 |
23.50 |
D01, D14 |
21.50 |
||
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00 |
27.25 |
D01, D14 |
25.50 |
||
52580112 |
Đô thị học |
A00,A01,D01,D14 |
18.50 |
52760101 |
Công tác xã hội |
C00 |
24.50 |
D01, D14 |
22.50 |