Điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng theo hình thức tuyển sinh riêng 2016
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG THEO HÌNH THỨC TUYỂN SINH RIÊNG Đợt tuyển sinh: Từ 08/9 đến 15/9/2016 Mã trường/ ngành TÊN TRƯỜNG/Ngành Điểm chuẩn Điều kiện phụ DDP PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KONTUM ...
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG THEO HÌNH THỨC TUYỂN SINH RIÊNG
Đợt tuyển sinh: Từ 08/9 đến 15/9/2016
Mã trường/ ngành |
TÊN TRƯỜNG/Ngành |
Điểm chuẩn |
Điều kiện phụ |
DDP |
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KONTUM |
||
D310101 |
Kinh tế phát triến |
18.50 |
|
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
20.50 |
|
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18.00 |
|
D340121 |
Kinh doanh thương mại |
18.00 |
|
D340301 |
Kế toán |
19.50 |
|
D340302 |
Kiểm toán |
18.00 |
|
D380107 |
Luật kinh tế |
18.00 |
|
D620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
18.00 |
|
D340201 |
Tài chính - ngân hàng |
18.00 |
|
D480201 |
Công nghệ thông tin |
18.00 |
|
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
18.00 |
|
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
18.00 |
|
DDV |
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH |
||
DCSE |
Khoa học và Kỹ thuật máy tính |
18.00 |
Đạt sơ tuyển |
DIBM |
Quản trị và kinh doanh Quốc tế |
18.00 |
Đạt sơ tuyển |
DBMS |
Khoa học Y sinh |
18.00 |
Đạt sơ tuyển |
DDC |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ |
||
C340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
14.00 |
|
C420201 |
Công nghệ sinh học |
15.00 |
|
C510101 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
17.50 |
|
C510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
15.50 |
|
C510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
13.00 |
|
C510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
17.50 |
|
C510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16.00 |
|
C510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
17.00 |
|
C510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
13.00 |
|
C510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14.50 |
|
C510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông |
17.50 |
|
C510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
20.50 |
|
C510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
23.50 |
|
C540102 |
Công nghệ thực phẩm |
18.00 |
|
C580302 |
Quản lý xây dựng |
21.00 |
|
DDI |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
STT |
Mã trường/ ngành |
TÊN TRƯỜNG/Ngành |
Điểm chuẩn |
Điều kiện phụ |
1 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
18.00 |
|
2 |
C340115 |
Marketing |
15.00 |
|
3 |
C340301 |
Kế toán |
15.00 |
|
4 |
C480101 |
Khoa học máy tính |
15.00 |
|
5 |
C480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
15.00 |
|
6 |
C480104 |
Hệ thống thông tin |
15.00 |
|
7 |
C480201 |
Công nghệ thông tin |
16.50 |
|
8 |
C480202 |
Tin học ứng dụng |
15.00 |
|
9 |
C510304 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
15.00 |
Thí sinh đến trường trúng tuyển để nhận Giấy báo trúng tuyển và làm thủ tục nhập học trong các ngày 20 và 21/9/2016.