Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2015
Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2015 STT Mã ngành Tên ngành Diêm chuẩn (HSPT KV3) 1 D510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 21,50 2 D510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 23,00 ...
Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2015
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Diêm chuẩn (HSPT KV3) |
1 |
D510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
21,50 |
2 |
D510203 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
23,00 |
3 |
D510205 |
Công nghệ kỹ thuật Otô |
21,00 |
4 |
D510301 |
Cônc nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
21,50 |
5 |
D510302 |
Cồng nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông |
20,50 |
6 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
19,50 |
7 |
D340301 |
Kê toán |
20,25 |
8 |
D510206 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt |
19,50 |
9 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
19,75 |
10 |
D540204 |
Công nghệ May |
21,75 |
11 |
D510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học |
20,25 |
12 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh (có tính hệ số 2 môn Tiếng Anh) |
27,00 |
13 |
D510303 |
Công nghệ điêu khiên và tự động hoá |
22,50 |
14 |
D480104 |
Hệ thông thông tin |
19,25 |
15 |
D340201 |
Tài chính ngân hàng |
19,25 |
16 |
D340102 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Du lịch) |
18,50 |
17 |
D480103 |
Kỹ thuật phân mêm |
20,00 |
18 |
D220113 |
Việt Nam học ( hướng dân du lịch) |
18,00 |
19 |
D510402 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (Chuyên ngành Hóa dầu) |
18,25 |
20 |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
18,75 |
21 |
D340406 |
Quản trị văn phòng |
18,00 |
22 |
D340404 |
Quản trị nhân lực |
18,75 |
23 |
D340302 |
Kiêm toán |
19,00 |
24 |
D210404 |
Thiêt kê thời trang |
19,50 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điêm chuân (HSPT KV3) |
l |
C510202 |
Công nghệ chê tạo máy |
12,00 |
2 |
C510203 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
12,00 |
3 |
C510205 |
Công nghệ kỹ thuật Otô |
12,00 |
4 |
C510201 |
Cồng nghệ kỹ thuật cơ khí |
12,00 |
5 |
C510301 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
12,00 |
6 |
C510302 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyên thông |
12,00 |
7 |
C510206 |
Cồng nghệ kỹ thuật Nhiệt |
12,00 |
8 |
C510303 |
Công nghệ điêu khiên và tự động hoá |
12,00 |
9 |
C480201 |
Công nghệ thông tin |
12,00 |
10 |
C340301 |
Kê toán |
12,00 |
11 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
12,00 |
12 |
C340201 |
Tài chính ngân hàng |
12,00 |
13 |
C340102 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Du lịch) |
12,00 |
14 |
C340302 |
Kiêm toán |
12,00 |
15 |
C340406 |
Quản trị văn phòng |
12,00 |
16 |
C340404 |
Quản trị nhân lực |
12,00 |
17 |
C540204 |
Công nghệ May |
12,00 |
18 |
C210404 |
Thiết kế thời trang |
12,00 |
19 |
C510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học |
12,00 |
20 |
C510406 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
12,00 |
21 |
C510402 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chuyên ngành Hóa dầu) |
12,00 |
22 |
C220113 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) |
12,00 |
Đăng ký nhận điểm chuẩn năm 2015 chính xác nhất !
Soạn tin: DCL(dấu cách)mã trường (dấu cách)mã ngành gửi 8712
Ví dụ: H/S xét tuyển ĐH Công nghiệp Hà Nội, Mã trường: DCN, Mã ngành dự xét : D510201
Soạn tin:DCL DCN D510201 gửi 8712
Xem xếp hạng đại học Công nghiệp Hà Nội tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/kqxt-dai-hoc-cong-nghiep-ha-noi-DCN.html
zaidap.com tổng hợp
>> Điểm xét tuyển NV1 Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2015