14/01/2018, 14:59

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 11 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 11 năm 2015 - 2016 Đề thi giải Toán trên mạng lớp 6 có đáp án Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 11 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, được VnDoc sưu tầm và ...

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 11 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 11

là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, được VnDoc sưu tầm và giới thiệu nhằm giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016.

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 11 năm 2016 - 2017

Bộ đề thi Violympic Toán lớp 6 năm 2015 - 2016

Mời làm: Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 11 năm 2015-2016 trực tuyến

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 1.1: Tính: 50 - (-16) + (-32) = ...............

Câu 1.2: Tính: 18 - I-15I + I-13 - 24I = .............

Câu 1.3: Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là: ...............

Câu 1.4: Số nguyên x thỏa mãn 55 - (6 - x) = 15 - (-6) là: x = ..............

Câu 1.5: Tìm số nguyên x sao cho -19 - x là số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số.

Câu 1.6: Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm C, trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho: BD = AC = 4cm. Khi đó CD = ............cm.

Câu 1.7: Tính: 289 + (-13) + (-17) + (-23) + (-87) + (-83) + (-77) = .................

Câu 1.8: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn I(x - 2)(x + 5)I = 0 là: {........}

Câu 1.9: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 4cm; OB = 10cm. Trên tia đối của tia Bx lấy điểm M sao cho BM = 3cm. Khi đó độ dài đoạn AM = ............cm.

Câu 1.10: Số dư của A = 20 + 21 + 22 + 23 + .......... + 2100 khi chia cho 100 là: ................

Bài 2: Tìm cặp bằng nhau

Đề thi violympic toán lớp 6 vòng 11

Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 3.1: ƯCLN(90; 225; 360) = ..............

Câu 3.2: Nếu x là một số tự nhiên khác 0 thì x0 = ............

Câu 3.3: Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn -5 < x < 3 là: ................

Câu 3.4: BCNN(72; 180; 200) = ..............

Câu 3.5: Tập hợp A = {a; b; c; d} có số tập con là: ...............

Câu 3.6: Tìm số nguyên p sao cho hai số (p + 8) và (p + 10) là số nguyên tố.

Câu 3.7: Tập hợp các số nguyên dương nhỏ hơn 8 là: {............}

Câu 3.8: Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B, biết AB = 30cm, BM = 18cm. Độ dài đoạn thẳng AM = ............ cm.

Câu 3.9: Tìm số tự nhiên a biết rằng 452 chia a dư 32 và 321 chia a dư 21.

Câu 3.10: Cho (c + 5d) chia hết cho 7 (với c, d ∈ N). Số dư của (10c + d + 1) khi chia cho 7 là: .............

Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 11

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 1.1: 34

Câu 1.2: 30

Câu 1.3: -999

Câu 1.4: -28

Câu 1.5: 980

Câu 1.6: 13

Câu 1.7: -11

Câu 1.8: -5; 2

Câu 1.9: 3

Câu 1.10: 1

Bài 2: Tìm cặp bằng nhau

(1) = (9); (2) = (5); (3) = (18); (4) = (7); (6) = (16); (8) = (10); (11) = (14); (12) = (20); (13) = (15); (17) = (19)

Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 3.1: 45

Câu 3.2: 1

Câu 3.3: 7

Câu 3.4: 1800

Câu 3.5: 16

Câu 3.6: 3

Câu 3.7: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7

Câu 3.8: 12

Câu 3.9: 60

Câu 3.10: 1

0