14/01/2018, 14:56

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 10 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 10 năm 2015 - 2016 Đề thi giải toán trên mạng lớp 2 có đáp án Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 10 Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 10 năm 2015-2016 là đề thi giải Toán ...

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 10 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 10

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 10 năm 2015-2016 là đề thi giải Toán qua mạng dành cho học sinh lớp 2 có đáp án đi cùng được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các em học sinh hi vọng giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016.

Bộ đề thi Violympic Toán lớp 2 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 9 năm 2015 - 2016

Mời làm: Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 10 năm 2015-2016 trực tuyến

Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

Đề thi violympic toán lớp 2

Bài 2: Cóc vàng tài ba

Câu 2.1: Tính: 63 + 37 = .........

              a. 36                      b. 100                     c. 90                  d. 46

Câu 2.2: Cho 45....55....68 = 32. Dấu thích hợp lần lượt là:

                  a. +; -                               b. -; +

                  c. +; +                              d. <; -

Câu 2.3: Cho 7 + a + 46 = 29 + 71. Vậy giá trị của a là: .........

           a. 100                         b. 47                        c. 53                      d. 64

Câu 2.4: Trong các phép tính dưới đây, phép tính trừ có hiệu bằng số trừ là:.........

            a. 47 - 1 = 46                                    b. 47 - 47 = 0

            c. 36 - 18 = 18                                d. 36 - 0 = 36

Câu 2.5: Tính: 57 + 28 = .........

                a. 85                    b. 75                            c. 95                         d. 29

Câu 2.6: Cho 52 - y = 7. Vậy giá trị của y là: ..........

               a. 48                          b. 45                     c. 59                     d. 46

Câu 2.7: Cho y - 38 = 38. Vậy giá trị của y là: ...........

            a. 66                         b. 0                 c. 68            d. 76

Câu 2.8: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào đúng:

                 a. 5 + 42 = 47                             b. 24 + 6 = 40

                 c. 21 - 2 = 1                               d. 72 - 63 = 19

Câu 2.9: Khi cộng 9 với một số ta được kết quả là số nhỏ nhất có hai chữ số. Vậy phép cộng đó là:

          a. 9 + 1 = 10                               b. 8 + 2 = 10

          c. 9 + 0 = 9                             d. 7 + 3 = 10

Câu 2.10: Mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 6cm, biết mảnh vải xanh dài 10dm. Vậy mảnh vải đỏ dài là:

                    a. 94dm                       b. 16cm                  c. 94cm              d. 4dm

Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ (....)

Câu 3.1: Tính: 14 + 36 = ...........

Câu 3.2: Tính: 100 - 7 = ..........

Câu 3.3: Số liền trước số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: ...........

Câu 3.4: Tổng của 8 và số liền trước số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:............

Câu 3.5: Hiệu của hai số là 49, số trừ là số bé nhất có hai chữ số giống nhau. Vậy số bị trừ là: .............

Câu 3.6: Tính: 100 - 76 + 6 = ............

Câu 3.7: Tính: 100 - 3 - 48 = ............

Câu 3.8: Tính: 68 + 32 - 25 = ...........

Câu 3.9: Cô giáo tặng cho các bạn tổ Một 8 phiếu khen, tặng cho tổ Hai 15 phiếu khen, và tặng cho tổ Ba nhiều hơn tổ Một 4 phiếu khen. Vậy cô đã tặng tất cả ............ phiếu khen.

Câu 3.10: Cho 100 - 24 < a < 39 + 39. Giá trị của a + 8 là: .............

Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 10

Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

3cm < 43cm - 35cm < 1dm < 1dm 3cm < 8cm + 17cm < 58cm - 2dm < 3dm 9cm < 9dm - 45cm < 75cm - 29cm < 10dm - 5dm < 82cm - 24cm < 5dm 9cm < 6dm 8cm < 7dm < 28cm + 43cm < 87cm - 15cm < 7dm + 13cm < 8dm 9cm < 57cm + 37cm < 10dm - 2cm

Bài 2: Cóc vàng tài ba

Câu 2.1: a

Câu 2.2: a

Câu 2.3: b

Câu 2.4: c

Câu 2.5: a

Câu 2.6: b

Câu 2.7: d

Câu 2.8: a

Câu 2.9: a

Câu 2.10: c

Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Câu 3.1: 50

Câu 3.2: 93

Câu 3.3: 97

Câu 3.4: 97

Câu 3.5: 60

Câu 3.6: 30

Câu 3.7: 49

Câu 3.8: 75

Câu 3.9: 35

Câu 3.10: 85

0