15/01/2018, 10:32

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 5 năm 2016 - 2017

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 5 năm 2016 - 2017 Đề thi Trạng Nguyên nhỏ tuổi lớp 4 môn Tiếng Việt Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 5 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 5 năm ...

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 5 năm 2016 - 2017

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 5

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 5 năm học 2016 - 2017 được VnDoc sưu tầm, biên soạn bao gồm 3 bài tập và kèm theo đáp án từng bài cho các em học sinh tiểu học tham khảo chuẩn bị cho các vòng thi Trạng Nguyên Tiếng Việt cho năm học mới. Mời các em tham khảo.

Làm Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 Vòng 5 online

Bài 1: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.)

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 5

A. Tính từ:

B. đẩy, béo, anh ấy, lo lắng , hồi hộp, làm giàu, sợ, do dự, dũng cảm, hiền lành

B. Động từ chỉ trạng thái:

đẩy, béo, anh ấy, lo lắng, hồi hộp, làm giàu, sợ, do dự, dũng cảm, chạy

C. Động từ chỉ hoạt động:

đẩy, béo, anh ấy, lo lắng, hồi hộp, làm giàu, sợ, do dự, dũng cảm, chạy

Trả lời

A. Tính từ: béo, dũng cảm, hiền lành

B. Động từ chỉ trạng thái: lo lắng, hồi hộp, sợ, do dự

C. Động từ chỉ hoạt động: đẩy, làm giàu, chạy

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1: Người đàn ông làm nghề đốn củi trong rừng gọi là gì?

A. phú ông

B. kiểm lâm

C. tiều phu

D. lâm tặc

Đáp án: C

Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào là tính từ?

A. cây cối

B. sông suối

C. núi non

D. rậm rạp

Đáp án: D

Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

A. lòng thành

B. lòng vòng

C. bền lòng

D. ngã lòng

Đáp án: B

Câu hỏi 4: Trái nghĩa với "trung thành" là từ nào?

A. cái phản

B. phản công

C. phản pháo

D. phản bội

Đáp án: D

Câu hỏi 5: Ánh trăng chiếu sáng một vùng núi rừng được gọi là gì?

A. trăng xanh

B. trăng ngàn

C. trăng núi

D. trăng nước

Đáp án: B

Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

A. dủi do

B. rại rột

C. nồng rắn

D. rủi ro

Đáp án: D

Câu hỏi 7: Nơi bộ đội đóng quân gọi là gì?

A. doanh trại

B. doanh nhân

C. doanh nghiệp

D. kinh doanh

Đáp án: A

Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?

A. trảy xiết

B. Trường Sơn

C. đĩa xôi

D. chảy xiết

Đáp án: A

Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?

A. sờn lòng

B. bồng xúng

C. bồng súng

D. dòng sông

Đáp án: A

Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

A. thí nghịm

B. kiêng cường

C. thí nghiệm

D. xờn lòng

Đáp án: C

Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1: Các từ: hoa hồng, lá me, cỏ mào gà, cây bàng, con mèo, con chuột, con chim đều thuộc nhóm từ .........ép.

Đáp án: gh

Câu hỏi 2: Động từ chỉ ...........ạng thái là những động từ như: vui, buồn, giận, lo lắng, sợ hãi.

Đáp án: tr

Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống vần phù hợp để hoàn thành thành ngữ sau: Được voi đòi t...........

Đáp án: iên

Câu hỏi 4: Các từ: hoa, lá, cỏ, cây, mèo, chuột, chim đều thuộc nhóm từ ............ơn.

Đáp án: đ

Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống vần phù hợp để hoàn thành thành ngữ: Mong như m........... mẹ về chợ.

Đáp án: ong

Câu hỏi 6: Các từ: vắt vẻo, tre trẻ, khéo léo, sóng sánh đều thuộc nhóm từ ................

Đáp án: láy

Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu: Ăn ...........óc học hay.

Đáp án: v

Câu hỏi 8: Động từ chỉ hoạt độ.......... là những từ như: ăn, uống, chạy, nhảy, hát.

Đáp án: ng

Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu: Có ...........í thì nên.

Đáp án: ch

Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu: Ăn trông nồi, ..........ồi trông hướng.

Đáp án: ng

0