Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 3 năm 2016 - 2017
Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 3 năm 2016 - 2017 Đề thi Trạng Nguyên nhỏ tuổi lớp 4 môn Tiếng Việt Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 3 được VnDoc sưu tầm, biên soạn bao gồm 3 bài ...
Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 3 năm 2016 - 2017
Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 3
được VnDoc sưu tầm, biên soạn bao gồm 3 bài tập và kèm theo đáp án từng bài cho các em học sinh tiểu học tham khảo chuẩn bị cho các vòng thi Trạng Nguyên Tiếng Việt cho năm học mới. Mời các em tham khảo.
Bài 1: Phép thuật mèo con. (Tìm cặp tương ứng.)
Gian dối:
Màu xanh:
Lạnh lùng:
Tim tím:
Tự cao:
Buổi sớm:
Nhân ái:
Màu đỏ:
Đồng lòng:
Tự trọng:
Đáp án:
Gian dối: lừa đảo
Màu xanh: xanh biếc
Lạnh lùng: lạnh lẽo
Tim tím: màu tím
Tự cao: tự kiêu
Buổi sớm: bình minh
Nhân ái: nhân hậu
Màu đỏ: đo đỏ
Đồng lòng: đoàn kết
Tự trọng: tự tin
Bài 2: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.)
A. Láy âm đầu
lủng củng, chị em, bố mẹ, lăn tăn, vui vẻ, long lanh, leng keng, rung rinh, chuyên, lách cách
B. Giống vần
lủng củng, chị em, bố mẹ, lăn tăn, vui vẻ, long lanh, leng keng, rung rinh, chuyên, lách cách
C. Từ láy vần
lủng củng , chị em, bố mẹ, lăn tăn, vui vẻ, long lanh, thuyền, rung rinh, chuyên, quyền
Đáp án:
A. Láy âm đầu: vui vẻ, long lanh, lung linh
B. Giống vần: lủng củng, lăn tăn, leng keng, lách cách
C. Từ láy vần: thuyền, chuyên, quyền
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?
A. san sẻ
B. sang sảng
C. sang sông
D. sản vật
Đáp án: B
Câu hỏi 2: Từ nào là từ mà tiếng "trung" có nghĩa là "giữa"?
A. trung thành
B. trung hiếu
C. trung thu
D. trung nghĩa
Đáp án: C
Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
A. nhân ái
B. nân ái
C. nưu luyến
D. dộn dàng
Đáp án: A
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?
A. phố phường
B. lúng liếng
C. vui tươi
D. tình cảm
Đáp án: B
Câu hỏi 5: Trong câu thơ "Hạt mưa mải miết trốn tìm" sự vật nào được nhân hóa?
A. trốn
B. hạt
C. mắt
D. hạt mưa
Đáp án: D
Câu hỏi 6: Từ nào cùng nghĩa với từ "trung thực"?
A. trung thành
B. thật thà
C. trung thu
D. trung hiếu
Đáp án: B
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
A. núng niếng
B. đậu lành
C. biền biệc
D. biệt tích
Đáp án: D
Câu hỏi 8: Trong câu "Nhà ở vùng này phần lớn làm bằng gỗ xoan." Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi "bằng gì?"
A. bằng gỗ xoan
B. gỗ
C. phần lớn gỗ xoan
D. Xoan
Đáp án: A
Câu hỏi 9: Từ nào trái nghĩa với từ "trung thực"?
A. trung thu
B. trung nghĩa
C. giả dối
D. trung hòa
Đáp án: C
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào là danh từ chỉ hiện tượng?
A. hoa hồng
B. sấm chớp
C. sách vở
D. cô giáo
Đáp án: B