14/01/2018, 16:48

Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh Sở GD-ĐT Thanh Hóa năm học 2016 - 2017 (Lần 6)

Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh Sở GD-ĐT Thanh Hóa năm học 2016 - 2017 (Lần 6) Đề thi thử vào lớp 10 tháng 5 năm 2016 môn tiếng Anh Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2016 ...

Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh Sở GD-ĐT Thanh Hóa năm học 2016 - 2017 (Lần 6)

Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2016

sẽ giúp bạn củng cố lại kiến thức để ôn thi hiệu quả vào lớp 10. Cùng luyện đề thi Tiếng anh vào lớp 10 với VnDoc.com nhé. 

Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh tỉnh Bắc Giang năm học 2016 - 2017

Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh trường THCS Giao Lạc, Nam Định năm học 2015 - 2016

Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh Phòng GD-ĐT Tam Đảo, Vĩnh Phúc năm học 2016 - 2017

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
THANH HÓA 

--------------------------

ĐỀ A

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2016 - 2017

Môn thi: TIẾNG ANH

Thời gian: 60 phút, không kể thời gian giao đề

Ngày thi: 31/05/2016

Đề thi có 02 trang, gồm 04 phần.

PHẦN A: NGỮ ÂM (1.0 điểm)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. lonely                      B. sky                          C. empty                           D.lovely

2. A. turned                     B. decided                   C.played                             D.lived

II.Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại

1. A.worker                    B. kitchen                     C. writer                              D. design

2. A. climate                  B.divide                         C. depend                          D. comprise

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4.0 điểm)

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .................TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see).........................that film.

5. Maryam (know) ..................... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ................................. something to eat ?

7. A new house (build) ......................in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .................. to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you ? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba ? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) ............language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) ...............hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ............in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4).......... to all corners of the world.(5) ........, the English language has helped to spread (6) ............... understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture ?

-............................................................................................................................

2. What is there all over the world now ?

-............................................................................................................................

3. Has English become the international language of business ?

-............................................................................................................................

4. What do we learn English for ?

-............................................................................................................................

PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm

I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.

1. I suggest to go to the cinema tonight.
           A          B        C                  D

2. Boxing is too dangerous for her playing.
          A         B                    C          D

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi.

1. People speak English all over the world.

- English .............................................................................................

2. "I want to be a doctor", she said.

- She said that.....................................................................................

3. Many trees died because of the bad weather

- Because the weather ........................................................................

4. He has been studying English for six years.

- He started ........................................................................................

5. I don't have the key, so I cannot get into the house

- If I .....................................................................................................

III.Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.

1. This table/ longer/ is/ than/ that one./

- .........................................................................................................

2. pleased/ you/ hard/ am/ at/ that/ I/ school/ work/.

-.........................................................................................................

3. hospitals/ During/ First/ War,/ the/ soldiers/ many/ because/ died/ have/ medicines./ in/ didn't/ they/ the/ right/ World/

- ........................................................................................................

THE END

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

0