Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc Đề thi thử đại học môn Vật lý có đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý là đề khảo sát nhằm đánh giá chất lượng ôn ...
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý
là đề khảo sát nhằm đánh giá chất lượng ôn thi THPT Quốc gia của học sinh lớp 12. Đề thi môn Lý gồm 40 câu trắc nghiệm có đáp án đi kèm, sẽ giúp các bạn học sinh chủ động và linh hoạt hơn khi ôn tập kiến thức. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý - Số 1
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán trắc nghiệm - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC MÃ ĐỀ: 434 |
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016-2017 – MÔN VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) |
Câu 1. Một sợi dây AB dài 1,2 m căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s. B. 120 m/s. C. 60 m/s. D. 80 m/s.
Câu 2. Trong môi trường truyền sóng, một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = asin20πt (u tính bằng cm, t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 2,5 s, sóng do nguồn này phát ra truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 30 lần. B. 15 lần. C. 20 lần. D. 25 lần.
Câu 3. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có
A. hai sóng chuyển động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp gặp nhau.
C. hai sóng chuyển động ngược chiều gặp nhau.
D. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau.
Câu 4. Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/4) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φ). Giá trị của φ bằng
Câu 5. Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Sau mỗi chu kì dao động, cơ năng của con lắc giảm 5 mJ. Để con lắc dao động duy trì thì phải bổ sung năng lượng cho con lắc sau mỗi chu kì dao động là
A. 5 mJ. B. 10 mJ. C. 5 J. D. 2,5 J.
Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A1cos(ωt + φ2). Hệ thức tính biên độ A của dao động tổng hợp hai dao động trên là
Câu 7. Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 dao động theo phương vuông góc mặt nước với phương trình lần lượt là u1 = A1cosωt và u2 = A2cos(ωt + π). Những điểm thuộc mặt nước nằm trên đường trung trực của S1S2 sẽ
A. không dao động. B. dao động với biên độ (A1 + A2).
C. dao động với biên độ nhỏ nhất. D. dao động với biên độ 0,5(A1 + A2).
Câu 8. Đặt điện áp u = U√2cosπft (U và f thay đổi được) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có lõi không khí. Để giảm cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch ta có thể
A. giảm tần số f của điện áp. B. đưa vào trong lòng cuộn cảm một thỏi nhựa.
C. tăng điện áp hiệu dụng U. D. đưa vào trong lòng cuộn cảm một thỏi sắt.
Câu 9. Một vật dao động điều hòa với tần số f và biên độ A. Thời gian vật đi được quãng đường có độ dài bằng 2A là
Câu 10. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch bằng 4 A thì đó là
A. cường độ trung bình của dòng điện. B. cường độ cực đại của dòng điện.
C. cường độ hiệu dụng của dòng điện. D. cường độ tức thời của dòng điện.
Câu 11. Ở nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hòa với chu kì
Câu 12. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là ℓ, dao động điều hòa với biên độ góc α0 (rad). Biên độ dao động của con lắc đơn là
A. ℓα0. B. ℓ/α0. C. α0/ℓ. D. α0ℓ2.
Câu 13. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện
A. trễ pha π/2 B. sớm pha π/4 C. trễ pha π/4 D. sớm pha π/2
Câu 14. Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện lần lượt là U1, U2, U3. Điều nào sau đây không thể xảy ra?
A. U1 > U. B. U1 > U3. C. U2 > U. D. U = U1 = U2 = U3.
Câu 15. Trong dao động điều hòa, khi động năng của vật giảm thì
A. vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng. B. li độ dao động của vật có độ lớn giảm.
C. thế năng của vật giảm. D. vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên.
Câu 16. Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang. B. trùng với phương truyền sóng.
C. là phương thẳng đứng. D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gia tốc của chất điểm có phương trình
A. a = ωAcos(ωt + φ) B. a = -ω2Acos(ωt + φ)
C. a = -ωAcos(ωt + φ) D. a = ω2Acos(ωt + φ)
Câu 18. Tại một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài ℓ1 và ℓ2 dao động điều hòa với chu kì lần lượt là T1 và T2. Nếu T1 = 0,5 T2 thì
A. ℓ1 = 4ℓ2. B. ℓ1 = 0,25ℓ2. C. ℓ1 = 0,50ℓ2. D. ℓ1 = 2ℓ2.
Câu 19. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện. Nếu dung kháng của tụ điện bằng R thì cường độ dòng điện trong mạch
A. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
C. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 20. Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Bước sóng của sóng truyền trên dây là λ. Hai điểm nút liên tiếp cách nhau
A. 0,75λ. B. 0.87λ. C. 0,5λ. D. 0,25λ.
Câu 21. Trong dao động cơ điều hòa, những đại lượng biến thiên cùng tần số với tần số biến thiên của vận tốc là
A. động năng, thế năng và lực kéo về. B. li độ, động năng và thế năng.
C. li độ, gia tốc và lực kéo về. D. li độ, gia tốc và động năng.
Câu 22. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B. cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. cùng biên độ phát ra từ một nhạc cụ ở hai thời điểm khác nhau.
D. cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý
1 |
D |
11 |
D |
21 |
C |
31 |
D |
2 |
D |
12 |
A |
22 |
D |
32 |
B |
3 |
B |
13 |
A |
23 |
C |
33 |
B |
4 |
A |
14 |
A |
24 |
D |
34 |
B |
5 |
A |
15 |
D |
25 |
C |
35 |
C |
6 |
A |
16 |
D |
26 |
C |
36 |
B |
7 |
C |
17 |
B |
27 |
C |
37 |
D |
8 |
D |
18 |
B |
28 |
C |
38 |
A |
9 |
C |
19 |
A |
29 |
D |
39 |
A |
10 |
D |
20 |
C |
30 |
A |
40 |
A |
Mời các bạn tải tài liệu về tham khảo.