Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý có đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Địa lý . Việc tham khảo đề thi sẽ giúp các ...
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Địa lý
. Việc tham khảo đề thi sẽ giúp các bạn học sinh đang ôn thi THPT Quốc gia làm quen với cấu trúc đề, củng cố lại kiến thức, đồng thời tích lũy thêm cho bản thân mình những kinh nghiệm làm bài hay.
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Kim Thành, Hải Dương (Lần 1)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Lý Bôn, Thái Bình
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ------------------ MÃ ĐỀ: 098 |
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 – 2017 – MÔN ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài 50 phút (40 câu trắc nghiệm) |
Họ, tên thí sinh:.............................Số báo danh:............
Câu 1: "Lũ vào thu đông" là đặc điểm sông ngòi của miền thuỷ văn
A. Nam Bộ. B. Đông Trường Sơn. C. Tây Nguyên. D. Bắc Bộ.
Câu 2: Vùng nội thuỷ là
A. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
B. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
C. vùng nước tiếp giáp với đất liền, phía bên trong đường cơ sở.
D. vùng nước tiếp giáp với đất liền ven biển.
Câu 3: Cho biểu đồ
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?
A. Sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng không sâu sắc.
B. Mùa lũ sông Hồng trùng với mùa mưa.
C. Tổng lưu lượng nước sông Hồng lớn.
D. Sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng sâu sắc.
Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết đỉnh núi hoặc dãy núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Núi Mẫu Sơn. B. Núi Tam Đảo.
C. Núi Tây Côn Lĩnh. D. Núi Lang Bian.
Câu 5: Ở nước ta, vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa nhiều cho vùng
A. phía nam đèo Hải Vân. B. Đông Trường Sơn.
C. Tây Nguyên và Nam Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 6: Loại gió hoạt động thường xuyên ở nước ta là
A. Tín phong Bắc bán cầu. B. gió mùa Đông Bắc.
C. gió mùa Đông Nam. D. gió mùa Tây Nam.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Gió phơn Tây Nam hoạt động ở vùng phía nam.
B. Hướng núi chủ yếu là hướng vòng cung.
C. Địa hình núi cao, trung bình chiếm ưu thế.
D. Ảnh hưởng của khối khí lạnh phía bắc đã giảm sút.
Câu 8: Mưa phùn ở nước ta thường diễn ra
A. vào đầu mùa đông ở đồng bằng và ven biển miền Bắc.
B. vào nửa sau mùa đông ở đồng bằng và ven biển miền Bắc.
C. vào đầu mùa đông ở miền Bắc.
D. vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc.
Câu 9: Các cánh cung lớn của vùng núi Đông Bắc chụm lại ở Tam Đảo và mở ra
A. về phía bắc và phía tây. B. về phía tây và phía nam.
C. về phía bắc và phía nam. D. về phía bắc và phía đông.
Câu 10: Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp nhất ở nước ta thuộc vùng
A. Nam Trung Bộ. B. vịnh Bắc Bộ.
C. vịnh Thái Lan. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 11: Ở nước ta, mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là do
A. nước ta nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
B. nước ta chịu tác động thường xuyên của Tín phong Bắc bán cầu.
C. khí hậu chịu ảnh hưởng của biển Đông.
D. địa hình 85% là đồi núi thấp.
Câu 12: Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Hà Nội |
16,4 |
17,0 |
20,2 |
23,7 |
27,3 |
28,8 |
28,9 |
28,2 |
27,2 |
24,6 |
21,4 |
18,2 |
Tp. Hồ Chí Minh |
25,8 |
26,7 |
27,9 |
28,9 |
28,3 |
27,5 |
27,1 |
27,1 |
26,8 |
26,7 |
26,4 |
25,7 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Hà Nội có nền nhiệt độ thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội có biên độ nhiệt năm cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh
C. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh không giống nhau.
Câu 13: Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm.
Địa điểm |
Lượng mưa (mm) |
Độ bốc hơi (mm) |
Cân bằng ẩm (mm) |
Hà Nội |
1676 |
989 |
+687 |
Huế |
2868 |
1000 |
+1868 |
Tp. Hồ Chí Minh |
1931 |
1686 |
+245 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm ở nước ta là biểu đồ
A. cột. B. miền. C. đường. D. tròn.
Câu 14: Dãy núi nào không nằm ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Trường Sơn Bắc. B. Hoành Sơn C. Tam Đảo. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 15: Vùng núi Tây Bắc nước ta có mùa đông đến muộn và kết thúc sớm vì
A. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
B. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản bớt ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
C. nhiệt độ tăng dần theo độ vĩ.
D. vùng không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào?
A. Đà Nẵng. B. Khánh Hòa. C. Hưng Yên. D. Hà Nam.
Câu 17: Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm
A. hoạt động liên tục từ tháng 5 đến tháng 10 với thời tiết lạnh khô.
B. kéo dài liên tục suốt 3 tháng với thời tiết lạnh ẩm.
C. thổi thành từng đợt từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm.
D. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.
Câu 18: Nhận xét nào không phải là thế mạnh của vùng đồi núi nước ta?
A. Nhiều khoáng sản.
B. Nhiều đất phù sa màu mỡ.
C. Có tiềm năng thuỷ điện, du lịch lớn.
D. Nhiều cao nguyên, đồng cỏ.
Câu 19: Loại khoáng sản có tiềm năng vô tận ở biển Đông nước ta là
A. muối biển. B. cát trắng. C. dầu khí. D. titan.
Câu 20: Giới hạn đai rừng ôn đới núi cao của nước ta chỉ xuất hiện ở
A. độ cao thay đổi theo miền. B. độ cao trên 2600 m.
C. độ cao trên 2000 m. D. độ cao trên 1000 m.
Câu 21: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện trong đặc điểm sông ngòi của nước ta là
A. lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
B. sông ngòi dày đặc, nhiều nước, hàm lượng phù sa cao.
C. phần lớn sông đều ngắn, dốc, dễ bị lũ lụt.
D. phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
Câu 22: Nội dung nào không đúng với xu thế của đường lối Đổi mới ở nước ta?
A. Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới.
B. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa tự do.
D. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 23: Cho biểu đồ
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sự phân mùa trong chế độ mưa của Huế không sâu sắc.
B. Nhiệt độ trung bình năm của Huế không cao, chưa đạt tiêu chuẩn vùng nhiệt đới.
C. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Huế là tháng có lượng mưa lớn nhất.
D. Huế có tổng lượng mưa lớn, mùa mưa lệch dần về thu đông.
Câu 24: Việt Nam và Hoa Kỳ bình thường hóa quan hệ từ năm
A. 1997. B. 1999. C. 1995. D. 2005.
Câu 25: Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình năm tại các địa điểm ở nước ta
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình năm (oC) |
Lạng Sơn |
21,2 |
Hà Nội |
23,5 |
Huế |
25,1 |
Đà Nẵng |
25,7 |
Quy Nhơn |
26,8 |
Tp. Hồ Chí Minh |
27,1 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Nhiệt độ trung bình năm có sự khác nhau giữa các địa phương.
B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm của các địa phương đều trên 200C.
Câu 26: Đặc điểm nào không phải là của Đồng bằng sông Hồng?
A. Vùng đất ngoài đê được phù sa bồi đắp hàng năm.
B. Có hệ thống đê ven các con sông.
C. Có các ô trũng ngập nước trong mùa mưa.
D. Địa hình cao và phân bậc.
Câu 27: Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo độ cao là do
A. địa hình nước ta đa dạng.
B. địa hình phân bậc rõ nét.
C. núi cao chiếm ưu thế.
D. khí hậu phân hóa theo độ cao ở các vùng núi.
Câu 28: Khó khăn phổ biến của vùng đồi núi ở nước ta là
A. địa hình cao, chia cắt, lũ ống, lũ quét, xói mòn đất vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô.
B. trở ngại trong phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm.
C. nghèo khoáng sản.
D. đất đai kém màu mỡ.
Câu 29: Thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa là do
A. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
B. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
C. ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa.
D. ảnh hưởng của biển Đông cùng với các bức chắn địa hình.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới trên đất liền với Campuchia?
A. Đồng Tháp. B. An Giang. C. Hậu Giang. D. Kiên Giang.
Câu 31: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
C. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
D. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 32: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sông Hồng. B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Mê Công (Việt Nam). D. Sông Đà Rằng.
Câu 33: Đặc điểm nào không đúng với khí hậu phần lãnh thổ phía Nam nước ta?
A. Biên độ nhiệt năm cao.
B. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
C. Nóng đều quanh năm.
D. Tính chất cận xích đạo gió mùa.
Câu 34: Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong
A. vùng cận nhiệt đới Bắc bán cầu.
B. vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
C. vùng Xích đạo.
D. vùng cận xích đạo Bắc bán cầu.
Câu 35: Yếu tố địa hình có ý nghĩa quyết định nhất đối với sự phân hoá cảnh quan thiên nhiên ở Việt Nam là
A. hướng địa hình.
B. độ cao địa hình.
C. độ chia cắt địa hình.
D. hướng và độ cao địa hình.
Câu 36: Vùng núi duy nhất ở nước ta có đầy đủ hệ thống 3 đai cao là
A. vùng núi Tây Bắc.
B. vùng núi Trường Sơn Bắc.
C. vùng núi Đông Bắc.
D. vùng núi Trường Sơn Nam.
Câu 37: Nhiệt độ trung bình năm của Việt Nam là
A. < 200C. B. 18 - 220C. C. < 250C. D. 22-270C.
Câu 38: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào có diện tích lớn nhất nước ta?
A. Sơn La. B. Thanh Hóa. C. Gia Lai. D. Nghệ An.
Câu 39: Hướng núi chính của vùng núi Tây Bắc là
A. bắc – nam. B. tây – đông.
C. đông bắc - tây nam. D. tây bắc – đông nam.
Câu 40: Thế mạnh nổi bật của sông ngòi ở vùng núi Tây Bắc nước ta là
A. giao thông. B. thủy điện. C. phù sa. D. thủy sản.
----------- HẾT ----------
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý
1, B 2, C 3, A 4, D 5, C 6, A 7, B 8, B 9, D 10, A |
11, C 12, C 13, A 14, C 15, B 16, B 17, C 18, B 19, A 20, B |
21, B 22, C 23, D 24, C 25, C 26, D 27, D 28, A 29, A 30, C |
31, D 32, A 33, A 34, B 35, D 36, A 37, D 38, D 39, D 40, B |