Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học trường THPT Hiệp Hòa số 3, Bắc Giang (Lần 2)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học trường THPT Hiệp Hòa số 3, Bắc Giang (Lần 2) Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học có đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Hóa học ...
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học trường THPT Hiệp Hòa số 3, Bắc Giang (Lần 2)
Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Hóa học
Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 12 làm quen với cấu trúc đề thi, chuẩn bị tốt về mặt kiến thức và kỹ năng cho kì thi THPT Quốc gia môn Hóa học VnDoc đã sưu tầm và xin giới thiệu tới bạn:
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học trường THPT Hồng Đức, Thanh Hóa (Lần 2)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học trường THPT Nông Cống I, Thanh Hóa (Lần 6)
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT HIỆP HÒA SỐ 3 |
ĐỀ TEST THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2017
MON: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 131 |
Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: H =1; N = 14; O = 16; Cl = 35,5; S = 32; C = 12; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31, K = 39; Ca = 40; Mn = 55, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65, Br = 80, Ag = 108, Ba = 137.
Câu 41. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 42. Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao thu được m gam Fe. Giá trị của m là?
A. 1,68 gam. B. 2,52 gam. C. 1,44 gam. D. 3,36 gam.
Câu 43. Đun 6,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 4,4 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa là?
A. 36,67%. B. 20,75%. C. 25,00% D. 50,00%.
Câu 44. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là?
A. 1,12. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Tinh bột B. Xenlulozơ C. Chất béo D. Protein
Câu 46. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là?
A. 3,2. B. 4,8. C. 6,8. D. 5,2.
Câu 47. Trong các ion sau đây, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là?
A. Cu2+. B. Zn2+. C. Ca2+. D. Ag+
Câu 48. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Na. B. Be. C. K. D. Ba.
Câu 49. Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là?
A. 20,25 gam. B. 19,45 gam. C. 8,4 gam D. 19,05 gam.
Câu 50. Oxit thuộc loại oxit axit là?
A. CaO B. CrO3. C. Na2O. D. MgO.
Câu 51: Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam Cu bằng dung dịch HNO3 dư, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N5+). Giá trị của x là?
A. 0,25. B. 0,15 C. 0,2. D. 0,10.
Câu 52: Dung dịch muối không phản ứng với Fe là?
A. CuSO4. B. AgNO3. C. FeCl3. D. MgCl2
Câu 53: Chất béo là trieste của axit béo với?
A. etylen glicol. B. Glixerol. C. ancol etylic. D. ancol metylic.
Câu 54: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Mg, Al trong công nghiệp là?
A. thủy luyện. B. điện phân nóng chảy. C. điện phân dung dịch. D. nhiệt luyện.
Câu 55: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch:
A. NaOH B. Na2SO4 C. Cu D. Pb
Câu 56: Tơ Lapsan hay Poli (etylen terephtalat) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng axit teraphtalic với chất nào sau đây?
A. Etylen glicol. B. Ancol etylic. C. Etilen. D. Glixerol.
Câu 57: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng?
A. Trùng ngưng. B. xà phòng hóa. C. thủy phân. D. trùng hợp.
Câu 58: Cho 0,3 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là?
A. Ba B. Ca. C. Mg. D. Sr.
Câu 59: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại?
A. Mg. B. Na C. Cu D. Al
Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là?
A. 2,80. B. 2,24. C. 0,56 D. 1,12.
Câu 61: Loại tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco B. Tơ nitron C. Tơ tằm D. Tơ capron
Câu 62: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột
Câu 63: Chất không có phản ứng thủy phân là
A. saccarozơ B. Gly-Ala C. glucozơ D. etyl axetat
Câu 64: Cho hình vẽ bên về cách thu khí dời nước, hình vẽ này có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?
A. O2, N2, H2, CO2 B. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S
C. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2 D. NH3, O2, N2, HCl, CO2
Câu 65: Có các thí nghiệm sau:
1; Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
2; Cho anilin vào dung dịch Br2
3; Sục khí CO2 vào dung dịch BaCl2
4; Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3
5; Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng, tạo kết tủa là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 66: Cho sơ đồ chuyển hóa CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250kg PVC theo sơ đồ thì cần V m3 khí thiên nhiên ở đktc. Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất cả quá trình là 50%)
A. 286,7 B. 448,0 C. 358,4 D. 224,0
Câu 67: Nung 20,8 gam hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh trong bình chân không thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất rắn không tan và 4,48 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 9. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 16,8. C. 4,8. D. 3,2.
Câu 68: (A) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C2H9N3O6 có khả năng tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Cho 20,52 gam (A) tác dụng với dung dịch chứa 20,4 gam NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam rắn. Giá trị của m gần nhất với:
A. 29 B. 23 C. 26 D. 30
Câu 69: Để hòa tan x mol một kim loại cần dùng vừa đủ 2x mol HNO3 đặc nóng giải phóng khí NO2. Vậy M có thể là kim loại nào trong các kim loại sau:
A. Cu B. Fe C. Ag D. Au
Câu 70: Hòa tan 115,3 g hỗn hợp gồm MgCO3 và RCO3 bằng dd H2SO4 loãng thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) rắn X và dd Y chứa 12g muối. Nung X đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z và 11,2 lit CO2. Khối lượng của Z là
A. 80,9g B. 88,5g C. 92,1g D. 84,5g
Câu 71: Hòa tan 1,12g Fe bằng 300ml dd HCl, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 7,36 B. 8,61 C. 9,15 D. 10,23
Câu 72: Để trung hòa hoàn toàn dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 thì cần bao nhiêu lit dung dịch chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05 M?
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 73: Xenlulozo trinitrat được điều chế giữa axit nitric với xenlulozo (hiệu suất phản ứng là 60% tính theo xenlulozo). Nếu dùng 2 tấn xenlulozo thì khối lượng xenlulozo trinitrat điều chế được là:
A. 2,97 tấn B. 3,67 tấn C. 1,1 tấn D. 2,2 tấn
Câu 74 Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
- Thí nghiệm 1: Cho phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của x là
A. 0,62. B. 0,51. C. 0,57. D. 0,33.
Câu 75: Điện phân (với điện cực trơ) 200ml dd CuSO4 nồng độ x M, sau một thời gian thu được dd Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8g so với dd ban đầu. cho 16,8g bột Fe vào Y, sau phản ứng hoàn toàn, thu được 12,4g kim loại. Giá trị của X là:
A. 1,5 B. 3,25 C. 2,25 D. 1,25
Câu 76: Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch X gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 1,5M vào 100ml dung dịch Y gồm H2SO4 1M và ZnSO4 2,5M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 78,05. B. 89,70. C. 79,80. D. 19,80.
Câu 77: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 72,0 B. 64,8 C. 75,6 D. 90,0
Câu 78: Cho hỗn hợp gồm 3 peptit Y, Z, T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4 Tổng liên kết trong peptit trong phân tử Y, Z, T bằng 12 .Thủy phân hpàn toàn 39,05 g X thu được 0,11 mol X1 và 0,16 mol X2 0,2mol X3. Biết X1, X2, X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác đốt cháy
hoàn toàn m gam X cần 32,816 lít O2 (đktc). Gía trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 30 B. 31 C. 26 D. 28
Câu 79: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,4 B. 5,2 C. 4,8 D. 4,6
Câu 80: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T với hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36 gam CO2. Mặt khác, đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là
A. 6,53 B. 7,09 C. 5,92 D. 5,36
--------------------Hết------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm.
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học
41, A 42, D 43, D 44, D |
45, D 46, C 47, D 48, B |
49, D 50, B 51, C 52, D |
53, B 54, B 55, A 56, A |
57, A 58, C 59, D 60, B |
61, A 62, B 63, C 64, A |
65, D 66, B 67, A 68, A |
69, C 70, B 71, C 72, D |
73, D 74, D 75, D 76, B |
77, C 78, C 79, D 80, B |