14/01/2018, 13:04

Đề thi thử đại học môn Địa lý tháng 1 năm 2015

Đề thi thử đại học môn Địa lý tháng 1 năm 2015 Tài liệu ôn thi đại học môn Địa Đề thi - Đáp án chính thức THPT Quốc gia môn Địa Lý năm 2015 Đề thi - Đáp án chính thức THPT Quốc gia môn Địa Lý năm ...

Đề thi thử đại học môn Địa lý tháng 1 năm 2015

Đề thi - Đáp án chính thức THPT Quốc gia môn Địa Lý năm 2015 

Đề thi - Đáp án chính thức THPT Quốc gia môn Địa Lý năm 2015

Đề thi thử đại học môn Địa lý

Đề thi thử Đại học môn Địa lý tháng 1/2015 do cô Đỗ Thị Thanh Nga, giáo viên trường THPT Chu Văn An, Hà Nội ra sẽ giúp các bạn ôn thi Đại học - Cao đẳng được tiếp cận nhiều tài liệu ôn thi cũng như đề thi đa dạng, phong phú và mới nhất.

Hệ thống hóa kiến thức cơ bản môn Địa lý

Đề thi thử Đại học môn Địa lý tháng 1/2015 

30 bài tập vẽ biểu đồ luyện thi đại học môn Địa Lý

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 01 trang)

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 3  NĂM 2015

Môn: ĐỊA LÝ

Ngày thi: 23 tháng 01 năm 2015

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

Câu I (3,0 điểm)

1. Phân tích ảnh hưởng của biển Đông đến các hệ sinh thái vùng ven biển nước ta. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa biểu hiện qua sông ngòi nước ta như thế nào?

2. Nước ta đang ở thời kì cơ cấu “dân số vàng”. Nêu những thuận lợi của cơ cấu “dân số vàng” đối với sự phát triển kinh tế xã hội đất nước. Phân tích tình hình sử dụng lao động trong các ngành kinh tế ở nước ta hiện nay.

Câu II (2,0 điểm)

Phân tích những khó khăn của các điều kiện phát triển giao thông vận tải Việt Nam. Kể tên các tuyến đường sắt chủ yếu ở nước ta.

Câu III (2,0 điểm)

 Giải thích tại sao Đông Nam Bộ là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất cả nước? Kể tên các trung tâm công nghiệp ở Đông Nam Bộ.

Câu IV (3,0 điểm)

 Cho bảng số liệu:

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI NƯỚC TA

 (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

Tổng số

Đường sắt

Đường bộ

Đường sông

Đường biển

Đường hàng không

2000

223 823,0

6 258,2

144 571,8

57 395,3 1

15 552,5

45,2

2001

800 886,0

7 861,5

587 014,2

144 227,0

61 593,2

190,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2010, NXB Thống kê, 2011)

1. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô, cơ cấu khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo loại hình vận tải nước ta năm 2000 và năm 2010.

2. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy rút ra nhận xét và giải thích.

--------- Hết ---------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh :...................................  Số báo danh:....................................

0