Đề thi phòng GDĐT Kim Động học kì 1 Toán và Tiếng Việt lớp 2
Đề thi phòng GDĐT Kim Động học kì 1 Toán và Tiếng Việt lớp 2 Môn: Tiếng Việt –Lớp 2 A. KIỂM TRA ĐỌC: I. Đọc thành tiếng: (6 điểm) Có đề kèm theo. II. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm) Đọc thầm bài văn sau: Búp bê Đôi mắt búp bê đen láy thỉnh thoảng lại chớp chớp như một em bé mới đáng ...
Đề thi phòng GDĐT Kim Động học kì 1 Toán và Tiếng Việt lớp 2
Môn: Tiếng Việt –Lớp 2
A. KIỂM TRA ĐỌC:
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm) Có đề kèm theo.
II. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm)
Đọc thầm bài văn sau: Búp bê
Đôi mắt búp bê đen láy thỉnh thoảng lại chớp chớp như một em bé mới đáng yêu làm sao. Búp bê có bộ tóc vàng óng và được cài một chiếc nơ xinh xinh. Em buộc cho búp bê hai bím tóc vắt vẻo ở hai bên, làn tóc mai cong cong ôm gọn lấy khuôn mặt trái xoan bầu bĩnh ửng hồng. Búp bê mặc bộ váy hoa được viền những đăng ten đủ màu sặc sỡ. Búp bê có đôi môi đỏ như son và chiếc miệng nhỏ nhắn hình trái tim. Những ngón tay thon thon như những búp măng. Đôi bàn chân được đeo hài óng ánh hạt cườm rất đẹp.
Câu 1: Mái tóc của búp bê được tả như thế nào?
a. Vàng óng và được cài một chiếc nơ xinh xinh.
b. Hai bím tóc buộc vắt vẻo ở hai bên làn tóc mai cong cong.
c. Cả a và b đều đúng.
Câu 2: Khuôn mặt búp bê được tả như thế nào?
a. Đôi mắt đen láy, chớp chớp như em bé.
b. Trái xoan bầu bĩnh ửng hồng.
c. Đôi môi đỏ như son và chiếc miệng nhỏ nhắn hình trái tim.
Câu 3: Trong câu “Em buộc cho búp bê hai bím tóc.” Từ chỉ hoạt động là:
a. em b. búp bê c. buộc d. hai bím tóc
Câu 4: Câu “Đôi mắt búp bê đen láy.” được cấu tạo theo mẫu câu nào?
a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào?
Câu 5: Tìm từ trái nghĩa với các từ sau:
Rộng – ………….. siêng năng – ……………..
Đặt một câu với một từ trái nghĩa em vừa tìm được.
………………………………………………………………………
B.KIỂM TRA VIẾT:
I. Chính tả: (5 điểm) Bài viết: Bé Hoa – (Sách T V2 – Tập I, trang 121)
(Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn “Bây giờ, … ru em ngủ”)
I. Tập làm văn (5 điểm)
Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu kể về bố hoặc mẹ của em.
Môn: Toán –Lớp 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu trong mỗi câu sau:
Câu 1. Phép tính: 37+ 28 = □ + 17. Số điền vào ô trống là:
A. 48
B.38
C.28
Câu 2. Tuần này, thứ sáu là ngày 6 tháng 12. Thứ sáu tuần trước là ngày nào?
A. Ngày 30 tháng 11
B.Ngày 29 tháng 11
C.Ngày 29 tháng 12
Câu 3. Tổng của: 19l + 5l là:
A. 24l
B.14l
C.24l
Câu 4. Kết quả của phép tính 28 + 36 + 14 là:
A. 68
B.79
C.78
Câu 5. Tổng nào dưới đây bé hơn 56
A. 50 + 8
B.48 + 6
C.49 + 7
Câu 6. Điền tiếp số thích hợp vào chỗ chấm để được dãy số cách đều.
70, ………., 80, ……….., 90
PHẦN II: (7 điểm) Tính
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
48 + 16
35 + 28
100 – 46
85 – 24
Câu 8. Tìm X:
a) X – 43 = 29
b) 82 – X = 36
c) 25 + X = 73+ 1
Câu 9. Điền dấu: >, <, = ?
8dm …. 9cm 4 dm + 2cm ….. 30cm + 2cm
25 + 36 ….. 85 – 24 57 – 19 ….. 68 – 29
Câu 10. Hiện nay tổng số tuổi của mẹ và chị là 50 tuổi, tuổi của mẹ là 39. Hỏi năm nay chị bao nhiêu tuổi?
Câu 11. Hình vẽ bên.
Có mấy hình tam giác.