Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 7 Sở GD-ĐT Bắc Giang năm học 2011 - 2012
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 7 Sở GD-ĐT Bắc Giang năm học 2011 - 2012 Đề kiểm tra học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 7 Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 7 Trong bài viết sau, VnDoc xin giới thiệu với ...
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 7 Sở GD-ĐT Bắc Giang năm học 2011 - 2012
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 7
Trong bài viết sau, VnDoc xin giới thiệu với nhiều dạng bài tập hay. Tài liệu gồm 2 mã đề. Sau đây mời các em học sinh cùng tham khảo nhé!
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 7 trường THCS Biên Giới, Tây Ninh năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 7 trường THCS Khả Phong, Hà Nam năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 7 Thí điểm Phòng GD-ĐT Thái Thụy, Thái Bình năm học 2014 - 2015
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG --------------------------- Mã đề 701 |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Tiếng Anh lớp 7 (Thời gian làm bài: 45 phút) (Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ đề thi này) |
I. Hãy chọn một từ có phần gạch chân đọc khác so với các từ còn lại (1 điểm)
1. |
A. plate |
B. pan |
C. cavity |
D. add |
2. |
A. spinach |
B. stomachache |
C. catch |
D. watch |
3. |
A. visited |
B. needed |
C. liked |
D. fitted |
4. |
A. cartoon |
B. spoon |
C. noodle |
D. door |
II. Hãy chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành câu. (2 điểm)
1. I don't like noodle and ______ does Nam.
A. too B. so C. neither D. either
2. Would you like ______ to the movies this week?
A. go B. to go C. going D. goes
3. Today, many families ______ a TV set.
A. have B. had C. would have D. will have
4. He is a ______ volleyball player.
A. skill B. skillful C. skillfully D. skillfuly
5. What was wrong ______ you? - I had a bad cold.
A. in B. on C. with D. for
6. ______ you go to school yesterday morning?
A. Did B. Do C. Can D. would
7. They play music and ______ video images at the same time.
A. showing B. show C. showed D. to show
8. ______ does Nam's tooth hurt? - Because he has a cavity.
A. What B. When C. Where D. Why
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 điểm)
1. You should (clean) your house. _____________________________
2. She (not come) to the meeting yesterday. _____________________________
3. They like (take) part in outdoor activities. _____________________________
4. Where you (go) last night? _____________________________
IV. Cho dạng đúng của từ in hoa để hoàn thành câu. (1 điểm)
1. He has lots of stamps in his _________________________. COLLECT
2. Lan plays table tennis _________________________. BAD
3. What is the _________________________ of this tower? HIGH
4. My father drives safely. He is a safe _________________________. DRIVE
V. Đọc kỹ đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi. (2 điểm)
Hoa was born in Hue, but now she is living in Hanoi with her aunt and uncle. She went to Ha Noi two years ago. Now she is studying at Quang Trung School. Yesterday was her thirteenth birthday. She had a small party with her friends. They ate a lot of food, fruits and cakes. In the evening Hoa had a stomachache. Her aunt was worried. She called a doctor. The doctor arrived and gave Hoa some medicine. She took the medicine and went to bed. Today Hoa feels better.
1. Where was Hoa born?
______________________________________________________________________
2. When did she go to Hanoi?
______________________________________________________________________
3. Did they eat a lot of food, fruits and cakes?
______________________________________________________________________
4. Why did Hoa's aunt call the doctor?
______________________________________________________________________
VI. Hoàn thành câu sau theo từ gợi ý. (1 điểm)
1. He / do / homework / two hours ago.
______________________________________________________________________
2. I / prefer / watch TV / listen to music.
______________________________________________________________________
VII. Dùng gợi ý để viết lại những câu sau sao cho nghĩa của câu không thay đổi. (1 điểm)
1. Ha loves to swim in the river in summer.
Ha enjoys ____________________________________________________
2. She is a quick runner.
She _________________________________________________________
- HẾT -