Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD-ĐT Tam Đảo, Vĩnh Phúc năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD-ĐT Tam Đảo, Vĩnh Phúc năm học 2015 - 2016 Đề kiểm tra học kì 2 môn tiếng Anh lớp 6 năm 2016 Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2016 là tài liệu ôn ...
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD-ĐT Tam Đảo, Vĩnh Phúc năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2016
là tài liệu ôn thi học kỳ 2 mới nhất với nhiều dạng bài tập hay dành cho các em ôn tập. Sau đây mời các em cùng tham khảo.
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Biên Giới, Tây Ninh năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Vạn Hòa, Lào Cai năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Phương Trung, Hà Nội năm học 2015 - 2016
PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO --------------- Đề này gồm 02 trang |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016 PHẦN LISTENING, VOCABULARY, GRAMMAR, READING, WRITING MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
A. LISTENING
Question 1-4. Listen to the dialogue and decide if the statements are true or alse. Put a tick in the boxes. (1.0/8)
Statements |
True |
False |
1. There is some meat and some noodles for lunch. |
|
|
2. There are some oranges and some bananas. |
|
|
3. There is some water. |
|
|
4. There isn’t any milk. |
|
Question 5-6. Listen again and then answer the questions. (1.0/8)
5. Do they have any noodles for lunch?
=>.................................................................................
6. What do they drink?
=>.................................................................................
B. VOCABULARY AND GRAMMAR:
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. (1.0/8)
7. A. kite B. twice C. pastime D. swim
8. A. movie B. coffee C. jogging D. soccer
9. A. boots B. floor C. toothpaste D. food
10. A. often B. once C. sometimes D. come
II. Choose the best option to complete the sentences. (1.5/8)
11. Let's ................. camping.
A. go B. going C. to go D. goes
12. What ................. going by bike?
A. about B. for C. on D. of
13. What ................... he like?- He'd like a cake.
A. do B. does C. would D. is
14. We want ............. to school by bike.
A. to go B. going C. goes D. go
15. ................. are we going to travel? --> By minibus.
A. Where B. When C. Why D. How
16. The Mekong River is .............. than the Red river.
A. long B. longer C. longest D. longger
III. Choose the underlined part that needs correcting in each sentence. (1.0/8)
17. What do you do when it hot?
A B C D
18. Nga likes the fall because she likes weather cool.
A B C D
19. We go to school seven day a week.
A B C D
20. Why the weather like in the spring? - It is warm.
A B C D
C. READING
Choose the best options to complete the text. (1.0/8)
Miss. Lan ...(21)... doing aerobics in her free time. She goes to the gym ...(22)... a week, on Monday and Friday. She always goes there ...(23)... bus. She never cycles because she doesn't have a bike. She usually feels hot and thirsty after doing aerobics, so she always takes a bottle of ...(24)... with her when he goes to the gym.
21. A. to like B. like C. likes D. is liking
22. A. once B. twice C. three times D. four times
23. A. by B. with C. for D. on
24. cooking oil B. rice C. chocolate D. water
D. WRITING
I. Put the words in the correct order to make meaningful sentences. (0.5/8)
25. mother / my / tall / is / and / thin.
...............................................................................................
26. has / Hoa / oval / an / face.
................................................................................................
II. Use the cues to make sentences. (1.0/10)
27. Huy/often/play/soccer/free/time.
............................................................
28. The girls/skip/moment
............................................................
- The end –