14/01/2018, 22:09

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Đoàn Thị Nghiệp, Tiền Giang năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Đoàn Thị Nghiệp, Tiền Giang năm học 2015 - 2016 Đề kiểm tra Tiếng Anh học kì 2 lớp 3 có file nghe và đáp án Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2016 ...

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Đoàn Thị Nghiệp, Tiền Giang năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2016 có file nghe và đáp án

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu  có kèm file nghe và đáp án cụ thể giúp các em học sinh ôn thi học kỳ 2 hiệu quả. Sau đây mời các em cùng làm bài nhé!

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2015 - 2016 theo Giáo trình Let's go 1A

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu Học Nguyễn Khuyến, Đắk Lắk năm học 2014 - 2015

Bài test: 

PHÒNG GD&ĐT CÁI BÈ

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐOÀN THỊ NGHIỆP

-------------------

ĐỀ THI HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2015 - 2016

MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 3

Part I. Listening

I. Listen and match (1pt)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

II. Listen and circle (1pt)

1. a. living room.                      b. dining room.                        c. bathroom

2. a. five dogs                          b. five parrots                         c. nine parrots

3. a. cycling                             b. dancing                              c. singing

4. a. trains                               b. kites                                   c. planes

5. a. a puzzle                           b. a yo-yo                               c. a robot

III. Listen and number (1pt)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

IV. Listen and tick (1pt)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

V. Listen and complete (1pt)

bathroom; rainy; reading; on; kite.

1. The bathroom is large.

2. I have a new _____________.

3. My sister is _____________.

4. I like _____________ days.

5. The book is _____________ the chair.

Part II. Reading

Hi. My name is Nam. I have a lot of toys. I have a red plane, a blue car, a green ship and a yellow ball. Dong is my brother. He also has many toys. He has two robots. They are black and red. He has a red ship, a green car and a yellow yo-yo. We always play together. We have much fun.

I. Tick Yes or No:

1. Nam and Dong have many toys.

2. Nam has a yellow ball and a blue car.

3. Dong is Nam's friend.

4. They always play together.

II. Read the passage again and answer the questions:

1. How many toys does Nam have?

He has four toys.

2. How many toys does Dong have?

He has __________________________________.

3. What color is Nam's ship?

It is _____________________________________.

4. What color are Dong's robots?

They are _________________________________.

PART III: Writing

I. Look at the picture and the letters. Write the words as example:

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

II. Complete sentences:

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Good luck to you!!!

0