Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD-ĐT Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh năm học 2015 - 2016 có đáp án
Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD-ĐT Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh năm học 2015 - 2016 có đáp án Đề kiểm tra học kỳ 1 Tiếng Anh 6 có đáp án Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 6 có đáp án gồm ...
Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD-ĐT Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh năm học 2015 - 2016 có đáp án
Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 6 có đáp án
gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh lớp 6 hay có đáp án để các em kiểm tra lại kiến thức của mình, bổ sung kiến thức cho những phần còn yếu, chuẩn bị tốt kỳ thi sắp tới.
Bộ Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 6 có đáp án
Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Trần Hưng Đạo, Đắk Lắk có đáp án
Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Mỹ Hưng, Hà Nội năm học 2016 - 2017 có đáp án
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CẦN GIỜ Trường THCS: ………………………… Lớp: …… Tên HS: ……………………………………………. Ngày làm bài: 17/12/2015 |
BÀI THI HỌC KỲ I TIẾNG ANH LỚP 6 – HK I Năm học 2015 - 2016 Thời gian 60 phút |
ĐIỂM: |
I. Nghe và viết đáp án vào chỗ trống.
1. Ba goes to ............ by motorbike and Lan often travels to Ha Noi by plane. (school, swimming, shopping, work)
2. Nam sometimes goes downtown by ............. and Nga goes to school by bike. (taxi, bus, bike, motorbike)
3. Mrs. Huong goes ...................... by car. (everywhere, anywhere, somewhere, nowhere)
4. Miss Chi is a ................. .She usually walks to work. (doctor, teacher, nurse, salesgirl)
II. Chọn đáp án đúng.
1. She ..................... her face in the morning. (brushes, has, gets, washes)
2. A: "Do you like pop music?" B: "......................" (I would/ Yes, a lot/ No, I like it/ Yes, we are)
3. That is her new classmate. He is .................. grade 6, class 6A. (at, in, to, on)
4. This is my family. We are in ..................... living room. (his, our, their, your)
5. A: "Is it very .................. in the city?" _"No, it isn't. It's very noisy" (quiet, noisy, small, big)
6. Mrs. Hoa is a ..................... .She works in a hospital. (teacher, doctor, farmer, engineer)
7. What are .....................? – They're armchairs. (this, those, that, it)
8. ..................... your name? – My name's Nga. (Where's, Who's, What's, How's)
III. Nối
A B
1. Which grade are you in? a. No, he doesn't. He plays soccer. 1. ...
2. How old is Nam? b. T – U – A – N, Tuan. 2. ...
3. How do you spell your name? c. They live in a house in the country. 3. ...
4. When do you have English? d. No. This is my pen. 4. ...
5. Where do they live? e. He's eleven years old. 5. ...
6. Is that your pen? f. There are four people. 6. ...
7. How many people are there in his family? g. We have it on Monday and Friday. 7. ...
8. Does Tuan play volleyball after school? h. I am in grade 6, class 6D. 8. ...
IV. Khoanh tròn đáp án a, b, c hay d cho mỗi chỗ trống để hoàn tất đoạn văn sau (2 điểm):
It's five o'clock (1) ... the morning. Mr. Quang is a (2) ... driver and he is going to a farm. Mr. Quang is (3) ... at the farm. A farmer is waiting for him. Mr. Quang (4) ... the farmer are loading the truck with vegetables. Mr. Quang is driving to Ha Noi. He is taking the (5) ... to the market. Now Mr. Quang (6) ... at the market. He is (7) ... the vegetables. It's seven o'clock and Mr. Quang is eating (8) ... breakfast at a foodstall.
1. a. on b. for c. in d. at
2. a. bus b. truck c. taxi d. car
3. a. arriving b. coming c. going d. reaching
4. a. but b. or c. with d. and
5. a. people b. vegetables c. farmers d. students
6. a. are b. is c. have d. has
7. a. eating b. playing c. unloading d. doing
8. a. his b. him c. he d. himself
V. Viết lại các câu sau sao cho nghĩ không thay đổi.
1. brushes her teeth/ at six o'clock/ gets up and/ Hoa//. (sắp xếp lại câu)
Hoa ................................................................................................................ .
2. Every morning, Mr. Ha drives to work.
Mr. Ha goes ....................................................................................................... .
3. Her class has a new student.
There ............................................................................................................... .
4. Where does his friend live?
What ............................................................................................................... .
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HK I - TIẾNG ANH 6
I. Mỗi câu đúng 0.5 điểm. Sai lỗi chính tả không trừ điểm.
1. work 2. bus 3. everywhere 4. teacher
II. Mỗi câu đúng 0.25 điểm. Sai lỗi chính tả không trừ điểm.
1. washes 2. Yes, a lot 3. in 4. our
5. quiet 6. doctor 7. those 8. What's
III. Mỗi câu ghép đúng 0.25 điểm. Hai đáp án không có điểm.
1. h 2. e 3. bv 4. g
5. c 6. d 7. f 8. a
IV. Mỗi từ đúng 0.25 điểm. Sai lỗi chính tả không trừ điểm. Hai đáp án không có điểm.
1. c. in 2. b. truck 3. a. arriving 4. d. and
5. b. vegetables 6. b. is 7. c. unloading 8. a. his