Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 năm học 2014 - 2015
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 năm học 2014 - 2015 Đề thi tiếng Anh lớp 6 có đáp án Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 có đáp án Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu đề thi học kỳ 1 môn ...
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 năm học 2014 - 2015
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 có đáp án
Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 năm học 2014 - 2015 với nhiều dạng bài cơ bản và sát với đề thi giúp các em học sinh ôn luyện và củng cố kiến thức cho kỳ thi quan trọng. Sau đây mời các em làm bài và theo dõi đáp án ở cuối bài.
Bài Kiểm tra số 1 môn tiếng Anh lớp 6
Đề kiểm tra học kì I lớp 6 môn tiếng Anh - Đề số 2
Tổng hợp đề thi Tiếng Anh hay cho học sinh lớp 6
I. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành những câu sau đây (3.0 ps)
1. Ba's ..................... is in the country. It has eight classrooms.
A. house B. school C. police station D. stadium
2. Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác các từ còn lại.
A. rice B. fine C. night D. this
3. There ..................... restaurants on the street.
A. am B. is C. are D. isn't
4. The movie theater is ...................... the police station.
A. between B. opposite C. next D. to the left
5. ........... is there in front of your house? – There is a big yard.
A. Where B. What C. When D. Who
6. What does Nga do after school? – She .......... the housework.
A. is B. are C. do D. does
7. ...................... do you go to school? – At half past six.
A. What B. What time C. Which D. How
8. Does she watch television after school? – ....................................
A. No, she doesn't. B. No, I do. C. Yes, I do. D. Yes, I am.
9. He.....................breakfast at six o'clock.
A. have B. is C. has D. had
10. She...............her face.
A. watch B. washes C. wash D. brushes
11. Do.................play games?
A. children B. girl C. boy D. student
12. She goes to school ..............bike.
A. on B. of C. by D. in
II. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B (2.5 điểm)
A | B |
1. How do you go to school? 2. Which school do you go to? 3. How old is Lam? 4. What does your father do? 5. When do you have English? |
a. He's a teacher. b. On Tuesday and Friday. c. By bike. d. She's eleven. e. Thang Long school. |
1-.............. 2-............. 3-............. 4-............... 5-...............
III. Hoàn thành câu với hình thức đúng của động từ trong ngoặc (1 điểm)
1. Ba ( have).........................breakfast at 6.15 in the morning.
2. Our classroom ( be)..............................on the second floor.
IV. Đọc đoạn văn sau, rồi làm bài tập bên dưới: (2.5 điểm)
Hoa is twelve years old. She is in grade 6. She lives in the country with her mother, father and sister. Her house is near a big lake. There is a rice paddy to the left of the house. There are many trees and flowers in front of the house. To the right of the house, there is a well.
a. Tick True or False (1m)
1. Hoa lives in the city. ...............
2. There are four people in her family. ................
3. The lake is small. ................
4. There is a well to the right of the house. ................
b. Answer the questions (2.5ms)
1. What's near her house?
...................................................................................................
2. Which grade is she in?
...................................................................................................
3. What is there to the left of the house?
...................................................................................................................................
V. (Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.)
1. do / what / time / get / you / up / ?
...................................................................................................................................
2. at / goes to school / half past six / she
...................................................................................................................................
THE END
ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. B 2. D 3. C 4. B 5. B 6. D 7. B 8. A 9. C 10. B 11. A 12. C
II/ (2,5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1-c 2-e 3-d 4-a 5- b
III/ (1 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1. has 2. is
IV/ (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. F 2. T 3. F 4. T
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1. There is a big lake.
2. She is in grade 6.
3. There is a rice paddy to the left of the house.
V/ (1 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1/ What time do you get up?
2/ She goes to school at half past six.