14/01/2018, 18:37

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Hòa Phú 2, Bình Thuận năm học 2014 - 2015

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Hòa Phú 2, Bình Thuận năm học 2014 - 2015 Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2015 Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2015 Trong bài ...

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Hòa Phú 2, Bình Thuận năm học 2014 - 2015

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2015

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu  với nhiều dạng bài tập hay và minh họa sinh động. Sau đây mời các em cùng thử sức nhé!

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Phú Cần A, Trà Vinh năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Số 2 Sen Thủy, Quảng Bình năm học 2014 - 2015

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Thanh Thủy, Quảng Bình năm học 2015 - 2016

PART 1: LISTENING (20 minutes)

Question 1: Listen and number. (1 pt)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2015

Question 2: Listen and tick (1pt)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2015

Question3. Listen and match. (1 pt)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2015

Question 4. Listen and write T (True) or F (False). (1 pt)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2015

Question 5. Listen and write. (1pt)

six           seven          eight        nine           ten

Ex: I'm nine years old.

1. A: How old are you?

    B: I'm .............. years old.

3. A: How old are you?

B: I'm .............. years old.

2. A: How old are you?

    B: I'm .............. years old.

4. A: How old are you?

B: I'm .............. years old.

PART II: READING AND WRITING (15 minutes)

Question 6. Look and read. Put a tick (V) or cross (X) in the box. (1pt)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2015

 Question 7. Look, read and color (1pt)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2015

 Question 8. Look and complete (1 pt)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2015

 Question 9. Read and complete (1 pt)

MY BREAK- TIME ACTIVITIES

Hello. My (0) name is Nam. These are my friends, Quan, Mai, Linda, Tony and Phong. At break time, we play different games and sports. Quan and I play chess. Mai and Phong play table tennis. Linda and Tony play badminton.

They play different ..........................................................

Quan and Nam play .........................................................

Mai and Phong ...............................................................

Linda and .....................................................................

PART III: SPEAKING (1pt) (5')

Question 10.

1. Listen and repeat                   2. Point, ask and answer

3. Listen and comment               4. Interview

The End

0