Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 11 trường THPT Chuyên Bắc Kạn năm học 2016 - 2017 có đáp án
Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 11 trường THPT Chuyên Bắc Kạn năm học 2016 - 2017 có đáp án Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 11 có đáp án Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 11 Đề thi học kì I bao ...
Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 11 trường THPT Chuyên Bắc Kạn năm học 2016 - 2017 có đáp án
Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 11
Đề thi học kì I bao giờ cũng khó, đòi hỏi các em không những nắm vững kiến thức trong sách giáo khoa mà còn phải biết tìm tòi, nghiên cứu các tài liệu tham khảo bên ngoài. Xuất phát từ thực tế đó, VnDoc.com giới thiệu . Chúc các em đạt kết quả tốt trong kỳ thi học kì I sắp tới.
Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 11 trường THPT Nguyễn Trãi, Thái Bình năm học 2016 - 2017 có đáp án
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 11 trường THPT Nguyễn Du, TP Hồ Chí Minh năm học 2016 - 2017 có đáp án
Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 11 trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh năm học 2016 - 2017 có đáp án
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề kiểm tra này gồm có 02 trang)
I. Chọn từ (ứng với A hoặc B, C, D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau (1,25 điểm).
1. A. changeable |
B. church |
C. chemist |
D. cheque |
2. A. native |
B. autumn |
C. know |
D. money |
3. A. happy |
B. holly |
C. honest |
D. hollow |
4. A. whole |
B. white |
C. which |
D. where |
5. A. stimulate |
B. enthusiam |
C. unselfishness |
D. universal |
II. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau (5,0điểm)
6. Are you willing to take……….. in our project?
A. part |
B. participation |
C. role |
D. contribution |
7. The number of winners is…………..
A. limited |
B. limit |
C. limitation |
D. limitary |
8. I remember ………….the door before I came home yesterday
A to lock |
B. lock |
C. locking |
D. lock |
9. A young adult’s choices for a birth control……. might be different from that of a woman who is older or who is married.
A. technique |
B. method |
C. way |
D. skill |
10. ……….. I want to do now is to sleep for a whole day.
A. Thing |
B. That |
C. What |
D. Which |
11. Last Sunday, when they………….. an exciting football match on TV, the electricity……… out.
A. were watching/ was going C. watched/ was going |
B. watched/ went D. were watching/ went |
12. If Tom......., tell him I will phone him back. |
A. rings |
B. rang |
C. rung |
D. has rung |
13. He is the English teacher…………I respect very much.
A. what |
B. whom |
C. which |
D. whose |
14. Mary thanked me…………..her to my birthday’s party
A. for inviting |
B. of inviting |
C. in inviting |
D. on inviting |
15. He reminded me…….. the money I had borrowed from him.
a. don’t forget to return c. to forget to return |
b. didn’t forget to return d. not to forget to return |
16. It’s no good………computer games too much.
A. to play |
B. play |
C. playing |
D. played |
17. I met a man ……. used to work in my last company.
A. whom |
B. who |
C. whose |
D. which |
18. If I were you, I …………… that.
A. would apply for |
B. will ask for |
C. can take |
D. will have changed |
19. My shoes need………………….
A. to mend |
B. mending |
C. to be mended |
D. both B and C |
20. When the children are bored…………. their toys, they donate them to a charity.
A. about |
B. for |
C. with |
D. at |
21. Do you think your close friend should……. Joy and sadness with you?
A. to share |
B. share |
C. sharing |
D. shared |
22. Do you have any idols ……you really love and imitate in many ways?
A. which |
B. who |
C. what |
D. why |
23. …….. people in your country celebrate their birthdays?
A. Does |
B. Do |
C. Doing |
D. Did |
24. ………..all his money, he decided to go home and asked his father for a job
A. Having spent |
B. Spent |
C. Spending |
D. Have spent |
25. She agreed ……….me with my English.
A. to help |
B. help |
C. helping |
D. to be helped |
V. Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi dưới đây (1,25 điểm).
According to the census of 1800, the United States of America contained 5,308,483 persons. In the same year the British Islands contained upwards of fifteen million, the French Republic more than twenty – seven million. Nearly one- fifth of the American people were black slaves, the true political population consisted of four and a half million free whites, or less than one million able- bodies males, on whose shoulders fell the burden of a continent. Even after two centuries of struggle the land was still untamed, forest covered every portion, except here and there is a trip of cultivated soil, the minerals lay undisturbed in their rocky beds, and more than two thirds of the people clung to the seaboard within fifty miles of tidewater, where alone the wants of civilized life could be supplied.
31. In the United State of America in 1800
a. one out of every twenty-five Americans was black b. one out of every four Americans was a black slave c. One out of every three Americans was a black slave d. one out of every five Americans was a black slave |
32. Free white men in America numbered
a. about four fifths of the population b. about four and a half million c. 5,308,483 d. less than one million |
33. Two thirds of the American people
a. lived where the wants of civilized life could not be supplied c. lived on the seaboard |
b. lived in Washington d. lived fifty miles of tide water |
34. The struggle to tame the American continent had been going on
a. about two hundred years c. a little more than a century |
b. about fifty years d. since 1750 |
35. This description of the United States in 1800 suggests that
a. most of the new nation was undeveloped
b. the people of the new nation had succeeded in taming the continent
c. strips of cultivated land were everywhere
d. settlers were beginning to mine the valuable minerals of the new continents
VI. Viết lại các câu sau dựa vào các từ gợi ý đã cho sao cho nghĩa của câu không thay đổi (1,25 điểm).
36. “Don’t go out at night”, he told his girl friend.
=> He advised……………………………………………………………………………………………
37. Linda is ill, so she can’t go to the concert.
=> If ……………………………………………………………………..................................................
38. They had dinner. Then they continued on their journey. (use perfect participle).
=> ..……………………………………………………………………………........................................
39. I missed the train because I got up late.
=> If……………………….…………………………………………………………………….
40. “I’m sorry that I broke the vase,” said Peter.
=> Peter apologized……………………….……………………………………………………………..
----------------------HẾT-------------------------
(Học sinh không đựơc sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không được giải thích gì thêm)
Đáp án Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 11
Câu I: 1, 25 điểm (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm).
1. C |
2. B |
3. C |
4. A |
5. C |
Câu II: 5,0điểm (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm).
6. A |
10. C |
14. A |
18. A |
22. B |
7. A |
11. D |
15. D |
19. D |
23. B |
8. C |
12. A |
16. C |
20. C |
24. A |
9. B |
13. B |
17. B |
21. B |
25. A |
Câu III: 1, 25 điểm (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm).
26. C |
27. B |
28. C |
29. B |
30. C |
Câu IV: 1, 25 điểm (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm).
31. D |
32. D |
33. C |
34. A |
35. A |
Câu IV: 1,25 điểm (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm).
36. He advised his girl friend not to go out at night.
37. If Linda weren’t ill, she could go to the concert.
38. Having had dinner, they continued on their journey.
39. If I had gotten up early, I wouldn’t have missed the train.
40.. Peter apologized for breaking the vase.
--------------- Hết----------------------