14/01/2018, 21:21

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường tiểu học Trần Văn Kiếu, Tp. Hồ Chí Minh năm 2015 - 2016

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường tiểu học Trần Văn Kiếu, Tp. Hồ Chí Minh năm 2015 - 2016 Đề kiểm tra hoc kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán có đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán ...

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường tiểu học Trần Văn Kiếu, Tp. Hồ Chí Minh năm 2015 - 2016

Đề thi học kì 2 môn Toán có đáp án

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường tiểu học Trần Văn Kiếu, Tp Hồ Chí Minh năm học 2015 - 2016 có đáp án kèm theo là tài liệu tham khảo hữu ích môn toán lớp 2. Tài liệu này giúp các em học sinh tự ôn luyện và vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán để đạt được kết quả tốt cho kì thi sắp tới đây của mình. Chúc các em học tốt.

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 theo Thông tư 22

Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 2 - Trường TH Lâm Xuyên

 Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2

TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN KIỂU

Lớp:  2 / 6

Họ và tên học sinh:

..........................................................................

.

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ  CUỐI HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2015 – 2016

MÔN: TOÁN

Ngày: 15 / 05 / 2015

......./ 2 điểm PHẦN I:

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Số 564 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:

a. 500 + 60 +3             b. 500 + 40 +4                c. 500 + 60 +4

Câu 2.  : 4 = 1 Số cần điền vào ô trống là:

a. 1            b. 4              c. 0

Câu 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

a. 4 giờ
b. 4 giờ 15 phút
c. 4 giờ 30 phút

Câu 4. Số hình được khoanh là:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

......./ 8 điểm PHẦN 2:

1 điểm Câu 1. Điền vào chỗ chấm:

a. Số liền sau của 450 là: ........................

b. Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

347; 438; 42; 532; 540.

1 điểm Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

2m = 200 cm                             300 + 20 + 8 = 238

1 điểm Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

4 x ...... = 24                              40 : 5 = ..............

1 điểm Câu 4. Đặt tính rồi tính:

356 + 232

..........................
..........................

979 - 438

..........................
..........................

1 điểm Câu 5. Tìm x:

X x 2 = 18

1 điểm Câu 6. Tính:

3 x 8 + 36 = .........................

= .........................

1 điểm Câu 7. Mẹ mua 32 cái bánh xếp đều vào 4 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh?

1 điểm Câu 8. Hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh AB = 5 cm; BC = 6 cm; CD = 7 cm; AD = 3 cm. Tính chu vi hình tứ giác ABCD?

Bài giải

HƯỚNG DẪN CHẤM – MÔN TOÁN LỚP 2

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1c

Câu 2b

Câu 3b

Câu 4a

PHẦN 2: TỰ LUẬN:

Câu 1. Điền vào chỗ chấm:

a. Số liền trước của 450 là: 449 (0.5 đ)

b. Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

347, 438, 429, 532, 540.

=> 540, 532, 438, 429, 347

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

2m = 200cm Đ (0.5 đ)

300 + 20 + 8 = 288 S (0.5 đ)

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

4 x 9 = 36 (0.5 đ)

40 : 5 = 8 (0.5 đ)

Câu 4: Đặt tính rồi tính: (đặt tính thẳng cột, tính đúng kết quả 0.5đ/1 câu)

356 + 232 = 588

979 - 438 = 541

Câu 5. Tìm x:

X x 2= 18

x = 18:2 (0.5 đ)

x = 9 (0.5 đ)

Câu 6 Tính:

3 x 8 + 36 = 24 + 36 (0.5 đ)

= 60 (0.5 đ)

Câu 7

Mẹ mua 32 cái bánh xếp đều vào 4 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh?

Bài giải

Số cái bánh mỗi đĩa có là: (0.5 đ)

32 : 4 = 8 (cái bánh)

Đáp số 8 cái bánh (0.5 đ)

  • Lời giải và phép tính đúng 0.5đ
  • Đáp số đúng: 0.5 đ
  • Đúng lời giải sai phép tính không cho điểm

Câu 8:

Hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh AB = 5 cm; BC = 6 cm; CD = 7 cm; AD = 3 cm. Tính chu vi hình tứ giác ABCD?

Bài giải

Chu vi hình tứ giác MNPQ là

5 + 6 + 7 + 3 = 21 (cm)

Đáp số: 21cm

  • Lời giải và phép tính đúng 0.5đ
  • Đáp số đúng: 0.5 đ
  • Đúng lời giải sai phép tính không cho điểm
0