14/01/2018, 16:26

Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 10 trường THPT Phan Văn Trị, Cần Thơ năm học 2015 - 2016

Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 10 trường THPT Phan Văn Trị, Cần Thơ năm học 2015 - 2016 Đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lớp 10 có đáp án Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 10 có đáp án giúp các em học sinh ...

Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 10 trường THPT Phan Văn Trị, Cần Thơ năm học 2015 - 2016

Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 10

 có đáp án giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức trước khi thi học kì II lớp 10. Đây cũng là tài liệu hữu ích dành cho quý thầy cô giáo sử dụng để làm bài tập cho các em học sinh. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo.

Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 10 trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định năm học 2014 - 2015

Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 10 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm 2015

SỞ GD-ĐT TP. CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT PHAN VĂN TRỊ


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn thi: Địa lí 11
Năm học: 2015 -2016
(Thời gian: 60 phút - Không kể thời gian phát đề)

Câu 1: (3,0 điểm) Các nhân tố KTXH ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển ngành công nghiệp. Kể tên 2 trung tâm công nghiệp lớn nhất của nước ta.

Câu 2: (2,0 điểm) trình bày khái niệm cán cân xuất nhập khẩu. Cho biết cơ cấu hàng hóa xuất - nhập khẩu ở các nước phát triển và đang phát triển.

Câu 3: (2,0 điểm) Hãy xác định loại hình giao thông vận tải đặc trưng ở Đồng Bằng Sông Cửu Long. Theo em, tại sao loại hình giao thông vận tải đường sắt không phân bố ở Đồng Bằng Sông Cửu Long?

Câu 4: (3,0 điểm) Cho bảng số liệu:

Sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 – 2012

Năm 2005 2010 2011 2012
Khí tự nhiên (triệu m3) 6.440 9.402 8.480 9.355
Dầu mỏ (nghìn tấn) 18.519 15.014 15.185 16.739

Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu, khí tự nhiên giai đoạn 2005 - 2012 theo bảng số liệu sau. (Cho năm 2005 = 100%).

Đáp án đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 10

Câu 1: (3,0 điểm)

  •  Nhân tố KTXH ảnh hưởng đến sự phát triển ngành công nghiệp:
    • Dân cư,lao động
    • Tiến bộ KHKT
    • Thị trường
    • Các ý KTXH khác
  • Tên 2 trung tâm công nghiệp lớn nhất của nước ta:
    • Trung tâm công nghiệp Hà Nội
    • Trung tâm công nghiệp Thành Phố Hồ Chí Minh

(Nếu thí sinh không ghi cụm từ TRUNG TÂM CÔNG NGHIỆP – 0,25 điểm cho mỗi trung tâm)

Câu 2: (2,0 điểm)

  •  Khái niệm cán cân xuất nhập khẩu:
    • Là hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu. Nếu giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng nhập khẩu gọi là xuất siêu, ngược lại là nhập siêu.

(Nếu thí sinh dung từ chênh lệch thay từ hiệu số vẫn cho bằng điểm)

  • Cơ cấu hàng hóa xuất nhập khẩu ở các nước phát triển và đang phát triển.
    • Cơ cấu hàng hóa xuất nhập - khẩu ở các nước phát triển:
      • Xuất khẩu: chủ yếu máy móc, trang thiết bị, KH công nghệ, sản phẩm qua chế biến.
      • Nhập khẩu: chủ yếu nguyên vật liệu, nông sản... thô.
    • Cơ cấu hàng hóa xuất nhập - khẩu ở các nước đang phát triển:
      • Nhập khẩu: chủ yếu máy móc, trang thiết bị, KH công nghệ, sản phẩm qua chế biến.
      • Xuất khẩu: chủ yếu nguyên vật liệu, nông sản... thô.

(Thí sinh có thể ghi: Cơ cấu hàng hóa xuất nhập - khẩu ở các nước đang phát triển: NGƯỢC LẠI các nước phát triển vẫn chấm điểm)

Câu 3: (2,0 điểm) 

  • Loại hình giao thông vận tải đặc trưng ở Đồng Bằng Sông Cửu Long:
    • Giao thông vận tải đường Sông.
  • Loại hình giao thông vận tải đường sắt không phân bố ở Đồng Bằng Sông Cửu Long vì:
    • ĐKTN:
      • Địa hình đồng bằng châu thổ, cấu tạo tầng đất yếu.
      • Mạng lưới sông ngòi dày đặc, chằng chịt.
    • ĐKKTXH:
      • Vốn, KHKT, công nghệ còn hạn chế.
      • Lao động chưa đáp ứng nhu cầu.
      • Kinh tế nông nghiệp chủ yếu.
      • Các ý KTXH khác.

Câu 4: (3,0 điểm) Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu, khí tự nhiên giai đoạn 2005 - 2012 .

- Lập bảng số liệu đã xử lí:

Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm của ngành công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2005 - 2012 (đơn vị %)

Năm 2005 2010 2011 2012
Khí tự nhiên (triệu m3) 100 146.0 131.7 145.3
Dầu mỏ (nghìn tấn) 100 81.1 82.0 90.4

- Vẽ biểu đồ:

  • Đúng loại biểu đồ
  • Chính xác, đầy đủ các yêu cầu.
  • Thẩm mỹ

(Mỗi nội dung thí sinh thiếu – 0,25 điểm)

0