Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định năm học 2014 - 2015
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định năm học 2014 - 2015 Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ lớp 10 có đáp án Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 được ...
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định năm học 2014 - 2015
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10
được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đây là đề kiểm tra học kì II lớp 10 môn Công nghệ có đáp án, giúp các bạn học sinh tự ôn tập kiến thức, luyện tập trước khi bước vào bài thi cuối năm. Mời các bạn tham khảo.
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 trường THPT Nguyễn Trường Tộ, Phú Yên năm học 2011 - 2012
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 10 trường THPT Gia Định, TP. Hồ Chí Minh năm học 2013 - 2014
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ........................... Họ và tên: ......................................... Lớp:............ SBD:............................. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2014 - 2015 Môn: CÔNG NGHỆ - Khối: 10 Ngày kiểm tra: 11/ 5 / 2015 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 001, có 02 trang và 30 câu trắc nghiệm. |
Câu 1: Phân tích trình độ chuyên môn và năng lực quản lí kinh doanh thuộc khâu phân tích:
A. Năng lực đội ngũ lao động của doanh nghiệp.
B. Điều kiện về kĩ thuật công nghệ.
C. Môi trường kinh doanh.
D. Khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường của doanh nghiệp.
Câu 2: Khi thuốc hoá học bảo vệ thực vật thâm nhập vào cơ thể người gây ngộ độc cho người đó thì cách tốt nhất chúng ta cần phải làm là:
A. Đưa người đó đến cơ quan y tế gần nhất và mang kèm lọ thuốc hoá học bảo vệ thực vật.
B. Để ở nhà và theo dõi cẩn thận.
C. Đưa người đó đến cơ quan y tế gần nhất và mang kèm lọ thuốc hoá học bảo vệ thực vật có nhãn thuốc.
D. Gọi người thân của họ.
Câu 3: Để bảo quản thuốc hoá học bảo vệ thực vật chúng ta nên:
A. Để ở ngoài đồng ruộng.
B. Để tránh xa nhà ở và bảo quản nơi thoáng mát, đảm bảo an toàn, kín đáo.
C. Để cẩn thận trong nhà bếp.
D. Để cẩn thận ở trong nhà.
Câu 4: Nơi diễn ra các hoạt động mua - bán nông sản ở địa phương, gọi là thị trường:
A. Dịch vụ nước ngoài. B. Dịch vụ trong nước. C. Hàng hóa nước ngoài. D. Hàng hóa trong nước.
Câu 5: Bước xử lí nhiệt trong quy trình chế biến rau, quả theo phương pháp đóng hộp có tác dụng là:
A. Tăng hương vị sản phẩm. B. Làm chín sản phẩm.
C. Làm cho sản phẩm khô. D. Làm mất hoạt tính của enzim.
Câu 6: Tác hại của thuốc hóa học bảo vệ thực vật:
A. Gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông sản, bảo vệ những loài sinh vật có ích. Gây bệnh hiểm nghèo cho con người.
B. Gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông sản, phát sinh đột biến kháng thuốc, diệt trừ các quần thể sinh vật có ích. Gây bệnh hiểm nghèo cho con người.
C. Rau màu xanh tốt, chất lượng sản phẩm nâng cao, nhưng gây ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái.
D. Gây ô nhiễm đất, nước, không khí, phá vỡ cân bằng sinh thái, phát sinh những dòng đột biến có lợi. Gây bệnh hiểm nghèo cho con người.
Câu 7: Phương pháp bảo quản lương thực, thực phẩm phổ biến của nhân dân ta là:
A. Sử dụng công nghệ hiện đại. B. Sử dụng nhà kho.
C. Sử dụng kho xilo. D. Sử dụng công nghệ cao.
Câu 8: Việc mở đại lí bán hàng là kinh doanh thuộc lĩnh vực:
A. Thương mại. B. Sản xuất. C. Dịch vụ. D. Đầu tư.
Câu 9: Công ti trách nhiệm hữu hạn không có đặc điểm nào sau đây?
A. Việc chuyển nhượng phần vốn góp giữa các thành viên được thực hiện tự do.
B. Việc chuyển nhượng phần vốn góp cho người khác phải được sự nhất trí của 3/4 số thành viên.
C. Phần vốn góp của các thành viên phải được đóng đủ ngay từ khi thành lập công ti.
D. Không được phép phát hành bất cứ một loại chứng khoán nào.
Câu 10: Mua gom sản phẩm để bán phụ thuộc vào:
A. Khả năng và nhu cầu bán ra. B. Số sản phẩm tự tiêu dùng.
C. Mức bán sản phẩm ra thị trường. D. Tổng số lượng sản phẩm sản xuất ra.
Câu 11: Bảo quản trong môi trường khí biến đổi là phương pháp thường sử dụng để bảo quản:
A. Củ giống. B. Rau, hoa, quả tươi. C. Hạt giống. D. Thóc, ngô.
Câu 12: Những hoạt động nào đây không phải đăng kí kinh doanh?
A. Bán hàng rong, tiệm may đồ, tiệm bán xe máy cũ . B. Sản xuất lúa, làm muối, nuôi cá.
C. Bán quà vặt, trồng rẫy, tiệm tạp hóa vừa. D. Sản xuất lúa, làm muối, sản xuất gạch.
Câu 13: Thị trường là:
A. Nơi diễn ra các hoạt động sản xuất, thương mại và dịch vụ.
B. Những điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để doanh nghiệp thu lợi nhuận.
C. Nơi diễn ra các hoạt động mua, bán hàng hóa hoặc dịch vụ.
D. Việc thực hiện một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư.
Câu 14: Khi bảo quản củ giống người ta sử dụng yếu tố nào sau đây để xử lý ức chế nảy mầm?
A. Nhiệt độ cao. B. Hóa chất bảo quản. C. Men sinh học. D. Độ ẩm cao.
Câu 15: Khoản tiền bỏ ra mua nhà, xưởng, trang thiết bị được gọi là:
A. Vốn cố định. B. Vốn lưu động. C. Vốn huy động. D. Không được gọi là vốn.
Câu 16: Mục đích của công tác bảo quản hạt giống, củ giống là:
A. Hạn chế tổn thất về số lượng, chất lượng cho sản xuất, duy trì đa dạng sinh học.
B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, chống lây lan sâu bệnh.
C. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, nâng cao năng suất cây trồng.
D. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, duy trì tính chất ban đầu.
Câu 17: Hoạt động kinh doanh bao gồm các lĩnh vực:
A. Sản xuất và tiêu thụ sản phẩm. B. Mua – bán.
C. Sản xuất, thương mại, dịch vụ. D. Đầu tư vốn.
Câu 18: Vốn điều lệ của công ti được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là:
A. Trái phiếu. B. Cổ phần. C. Cổ phiếu. D. Cổ đông.
Câu 19: Đặc điểm không phải của nhà kho là:
A. Dưới sàn kho có gầm thông gió. B. Mái che có vòm cuốn bằng gạch.
C. Tường kho xây bằng tôn. D. Có trần cách nhiệt.
Câu 20: Cho các đặc điểm sau: (1) Vốn kinh doanh lớn (>30 tỉ); (2) Quy mô nhỏ; (3) Doanh thu lớn; (4) Lao động là thân nhân trong gia đình; (5) Sở hữu tư nhân; (6) Công nghệ kinh doanh đơn giản.
Có bao nhiêu đặc điểm là của kinh doanh hộ gia đình?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 21: Sử dụng lao động linh hoạt là:
A. Mỗi lao động có thể làm nhiều việc khác nhau.
B. Sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều việc.
C. Có thể thay đổi lao động được.
D. Mỗi lao động làm một việc.
Câu 22: Việc làm nào sau đây thuộc biện pháp điều hòa trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng:
A. Chăm sóc cây khỏe.
B. Giữ cho sâu, bệnh hại phát triển cùng với cây trồng.
C. Phun thuốc trừ sâu.
D. Giữ cho sâu, bệnh hại chỉ phát triển ở mức độ nhất định.
Câu 23: Căn cứ quan trọng nhất để xác định lĩnh vực kinh doanh là:
A. Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực của doanh nghiệp và xã hội.
B. Đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp.
C. Thị trường có nhu cầu.
D. Hạn chế thấp nhất những rủi ro đến với doanh nghiệp.
Câu 24: Hoạt động nào sau đây là chế biến nông, lâm, thủy sản?
A. Ngâm tre dưới nước. B. Cất cà phê trong kho. C. Cất khoai trong chum. D. Làm măng ngâm dấm.
Câu 25: Điều nào sau đây không phải là những thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ?
A. Dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả. B. Tổ chức hoạt động kinh doanh linh hoạt.
C. Dễ đổi mới công nghệ. D. Trình độ quản lí chuyên nghiệp.
Câu 26: Phơi sấy nông sản nhằm mục đích chính là:
A. Tăng chất lượng nông sản. B. Đưa về độ ẩm an toàn.
C. Diệt vi sinh vật gây hại. D. Tăng khối lượng nông sản.
Câu 27: Các hoạt động kinh doanh: (1) Chụp hình; (2) Bán lẻ hàng hóa tiêu dùng; (3) Sản xuất bánh kẹo; (4) Mở quán Internet; (5) Bán vật liệu xây dựng; (6) Cho thuê truyện; (7) Cắt tóc; (8) Sửa chữa xe máy.
Những hoạt động kinh doanh thuộc lĩnh vực dịch vụ là:
A. 1, 3, 4, 5, 6, 7. B. 2, 3, 4, 7. C. 1, 4, 6, 8. D. 1, 4, 6, 7, 8.
Dùng thuốc hoá học cho thêm ít đường và cho vào chén để bắt ruồi, đó là biện pháp phòng trừ nào sau đây?
A. Biện pháp sinh học. B. Biện pháp kỹ thuật. C. Biện pháp cơ giới, vật lý. D. Biện pháp hoá học.
Câu 29: Một tổ chức kinh tế thực hiện các hoạt động kinh doanh có nhiều chủ sở hữu, gọi là:
A. Công ti. B. Doanh nghiệp tư nhân.
C. Doanh nghiệp nhà nước. D. Kinh doanh hộ gia đình.
Câu 30: Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươi là:
A. Tránh lạnh trực tiếp. B. Giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại.
C. Tránh mất nước. D. Tránh đông cứng rau, quả.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10
1 |
A |
7 |
B |
13 |
C |
19 |
C |
25 |
D |
2 |
C |
8 |
A |
14 |
B |
20 |
D |
26 |
B |
3 |
B |
9 |
B |
15 |
A |
21 |
A |
27 |
D |
4 |
D |
10 |
A |
16 |
A |
22 |
D |
28 |
C |
5 |
D |
11 |
B |
17 |
C |
23 |
C |
29 |
A |
6 |
B |
12 |
B |
18 |
B |
24 |
D |
30 |
C |