Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 - 2017 Đề kiểm tra học kì I lớp 10 môn Vật lý có đáp án Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 gồm 4 mã đề kiểm tra, mỗi đề có ...
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10
gồm 4 mã đề kiểm tra, mỗi đề có hai phần trắc nghiệm và tự luận với thời gian làm bài là 45 phút. Hi vọng với tài liệu này các bạn học sinh lớp 10 sẽ đạt được kết quả cao môn Vật lý trong kì thi cuối học kì I. Mời các bạn tham khảo.
Mời bạn làm online:
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2015 - 2016
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 10 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 - 2017
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 |
Năm học: 2016-2017 |
Môn: Vật lý - Lớp: 10 |
Mã đề: 1001 (HS phải ghi mã đề thi vào bài làm) |
Thời gian: 45 phút |
Phần I: Trắc nghiệm (2,5 điểm).
Câu 1: Hãy chỉ ra câu không đúng:
A. Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đường thẳng.
B. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau.
C. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động.
D. Chuyển động đi lại của một pit-tông trong xilanh là chuyển động thẳng đều.
Câu 2: Câu nào sai: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
B. Vận tốc tức thời là hàm số bậc nhất của thời gian.
C. Quãng đường đi được là hàm số bậc hai của thời gian.
D. Gia tốc là đại lượng không đổi.
Câu 3: Câu nào đúng? Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc v của vật khi chạm đất là:
Câu 4: Câu nào sai: Chuyển động tròn đều có:
A. Quỹ đạo là đường tròn
B. Tốc độ dài không đổi
C. Tốc độ góc không đổi
D. Véctơ gia tốc không đổi
Câu 5: Một ô tô khách đang chạy trên đường. Đối với người nào dưới đây, ô tô đang đứng yên:
A. Người đứng bên lề đường.
B. Người đi xe máy đang bị xe khách vượt qua.
C. Người lái xe con đang vượt xe khách.
D. Một hành khách ngồi trong ô tô.
Câu 6: Câu nào đúng? Hợp lực của hai lực có độ lớn F và 2F có thể:
A. Nhỏ hơn F.
B. Lớn hơn 3F.
C. Vuông góc với lực .
D. Vuông góc với lực 2.
Câu 7: Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thì vật sẽ thu được gia tốc như thế nào?
A. Lớn hơn.
B. Nhỏ hơn.
C. Không thay đổi.
D. Bằng 0.
Câu 8: Câu nào đúng? Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là:
A. Lực mà ngựa tác dụng vào xe.
B. Lực mà xe tác dụng vào ngựa.
C. Lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất.
D. Lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa.
Câu 9: Một người đúng trên mặt đất nằm ngang. Lực của mặt đất tác dụng lên bàn chân của người thuộc loại lực nào:
A. Trọng lực.
B. Lực đàn hồi.
C. Lực ma sát.
D. Trọng lực và lực ma sát.
Câu 10: Khi nói về chuyển động ném ngang, câu nói nào dưới đây là sai:
A. Trong chuyển động ném ngang, véc tơ vận tốc của vật luôn luôn thay đổi phương.
B. Trong chuyển động ném ngang, độ lớn của véc tơ vận tốc của vật tăng dần.
C. Gia tốc của chuyển động ném ngang là gia tốc rơi tự do.
D. Từ cùng một độ cao trên mặt đất ta có thể tăng tốc độ ban đầu của vật ném ngang để vật rơi xuống nhanh hơn.
Phần II: Bài tập (7,5 điểm).
Câu 1: (3,5 điểm). Một thanh dài AO, đều đồng chất, có khối lượng 1,0 kg. Một đầu O của thanh liên kết với tường bằng một bản lề, còn đầu A được treo vào tường bằng một sợi dây AB. Thanh được giữ nằm ngang và dây làm với thanh một góc α = 30o (như hình vẽ). Lấy g = 10 m/s2. Tính lực căng của dây.
Câu 2: (4,0 điểm). Một vật có khối lượng m = 5 kg chuyển động trên sàn nằm ngang dưới tác dụng của một lực hợp với hướng chuyển động một góc α = 30o (như hình vẽ). Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là μt = 0,2.
1. Tính độ lớn của lực đó để:
a. Vật chuyển động với gia tốc bằng 1 m/s2.
b. Vật chuyển động thẳng đều. Lấy g = 10 m/s2.
2. Thay đổi góc α, tìm α để lực kéo là nhỏ nhất mà vật chuyển động được.
Đáp án đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10
A. Phần trắc nghiệm
Mã đề: 1001
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
D |
A |
A |
D |
D |
C |
B |
D |
B |
D |
B. Phần tự luận
Mời các bạn tải file đầy đủ về tham khảo.