Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 của Phòng GD&ĐT Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc 2016 có…
Mời thầy cô và các em tham khảo: Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán Phòng GD&ĐT Vĩnh Yên năm học 2016 – 2017. Tài liệu giúp cho quá trình ôn tập chuẩn bị cho kì thi học kì 1 môn Toán của các bạn học sinh lớp 6 được thuận tiện hơn. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH YÊN ĐỀ ...
Mời thầy cô và các em tham khảo: Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán Phòng GD&ĐT Vĩnh Yên năm học 2016 – 2017. Tài liệu giúp cho quá trình ôn tập chuẩn bị cho kì thi học kì 1 môn Toán của các bạn học sinh lớp 6 được thuận tiện hơn.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH YÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM 2016 – 2017
MÔN: TOÁN – LỚP 6
Thời gian làm bài 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Kết quả phép tính: 879.2 + 879.996 + 3.879 là:
A. 887799 | B. 897897 | C. 879897 | D. 879879 |
Câu 2. Số tự nhiên x trong phép tính: 23(x – 1 ) + 19 = 65 là:
A. 4 | B. 2 | C. 5 | D. 3 |
Câu 3. Nếu a 6 và b 9 thì tổng a + b chia hết cho:
A. 3 | B. 6 | C. 9 | D. 15 |
Câu 4. BCNN (10, 14, 18) là:
A. 24 . 5 . 7 | B. 2. 32.5.7 | C. 24.5. 7 | D. 5 .7 | ||
Câu 5. Cho hình vẽ, biết AB = 4cm, AC= 7cm
Độ dài đoạn thẳng BC là:
A. 3cm | B. 4/3cm | C. 2cm | D. 11cm |
Câu 6. Cho M, N, P thuộc cùng một đường thẳng, điểm Q không thuộc đường thẳng đó. Vẽ tất cả các đường thẳng đi qua các cặp điểm ta được:
A. 3 đường thẳng | B. 5 đường thẳng. | C. 4 đường thẳng | D. 6 đường thẳng |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý
a) 463 + 318 + 137 – 118 | b) 45 – │-15│ : 3 |
c) 737737. 255 – 255255. 737 |
Câu 8. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 7x – 8 = 713 b) 2448 : [119 – (x – 6)] = 24
c) 2016 – 100.( x + 11) = 27 : 23
Câu 9. Một đơn vị bộ đội khi xếp hàng mỗi hàng có 20 người, 25 người hoặc 30 người đều thừa 15 người. Nếu xếp mỗi hàng 41 người thì vừa đủ (không có hàng nào thiếu, không có ai ở ngoài hàng). Hỏi đơn vị có bao nhiêu người, biết rằng số người của đơn vị chưa đến 1000?
Câu 10. Trên tia Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 5cm, AC = 10cm. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và BC.
a) Chứng tỏ rằng điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC;
b) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Câu 11. Cho p là một số nguyên tố. Chứng minh rằng hai số 8p – 1 và 8p + 1 không đồng thời là số nguyên tố.
_______ HẾT ________
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM (3điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
D | D | A | B | A | C |
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
CÂU |
NỘI DUNG |
THANG ĐIỂM |
|
7 | a | 800 | 0,5 |
b | 40 | 0,5 | |
c | 0 | 0,5 | |
8 | a | 7x – 8 = 713 ⇔ 7x = 721 ⇔x = 103 | 0,5 |
b | 2448 : [119 – (x – 6)] = 24 ⇔ 119 – (x – 6) = 102
⇔x – 6 = 17 ⇔ x = 23 |
0,5 | |
c | 2016 – 100.( x + 11) = 27 : 23 ⇔ 2016 – 100.( x + 11) = 24 = 16
⇔100.( x + 11) = 2000 ⇔ x + 11 = 20 ⇔ x = 9 |
0,5 | |
9 |
Gọi số người của đơn vị bộ đội là x (x ∈ N*, 15<x<1000)
Vì khi xếp hàng mỗi hàng có 20 người, 25 người hoặc 30 người đều thừa 15 người nên x -15 chia hết cho 20, 25 và 30. Suy ra (x – 15) ∈BC(20, 25, 35) 20 = 22. 5; 25 = 52 ; 30 = 2. 3. 5; BCNN(20, 25, 30) = 22. 52. 3 = 300 (x – 15) ∈ {0; 300; 600; 900; 1200;…} x ∈ {15;315; 615; 915; 1215;….} Khi xếp hàng 41 thì vừa đủ nên x 41 Vì 15 < x < 1000 và x :41 nên x = 615 Vậy đơn vị bộ đội có 615 người |
0,5 0,5 0,5 |
|
10 | |||
a | Vì trên tia Ax có AB <AC (5cm < 10 cm) nên B nằm giữa A và C
Suy ra AB + BC = AC 5 + BC = 10 BC = 5 cm Vì B nằm giữa A, C và AB = BC = 5 cm nên B là trung điểm của AC |
0,25
0,25 0,25 |
|
b | – Học sinh lập luận được B nằm giữa M và N
– Tính được MN = 5 cm |
0,25
0,5 |
|
11 | – Xét p = 2 ta có 8p – 1 = 8.2 – 1 = 15 ( là hợp số) Suy ra điều phải chứng minh
– Xét p = 3 ta có 8p + 1 == 8.3 + 1 = 25 ( là hợp số) Suy ra điều phải chứng minh – Xét p > 3. Do p là số nguyên tố nên p không chia hết cho 3 suy ra 8p không chia hết cho 3. Mà trong ba số tự nhiên liên tiếp 8p – 1, 8p, 8p +1 luôn tồn tại một số chia hết cho 3. Nên trong 2 số 8p – 1 và 8p + 1 luôn có 1 số chia hết cho 3. Hay 8p – 1 và 8p + 1 không đồng thời là số nguyên tố |
0,5 |