Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Sông Nhạn, Đồng Nai năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Sông Nhạn, Đồng Nai năm 2016 - 2017 Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 4 theo TT 22 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường ...
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Sông Nhạn, Đồng Nai năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Sông Nhạn, Đồng Nai năm học 2016 - 2017 có đáp án và bảng ma trận đề thi học kì 1 theo thông tư 22 giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài ôn thi học kì 1. Đồng thời đây là nguồn tài liệu hữu ích cho các thầy cô giáo khi ra đề thi cho các em học sinh. Sau đây mời thầy cô và các em cùng tham khảo.
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2015 - 2016 trường Tiểu học Thạnh Hưng, Long An
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Giao Hương, Giao Thủy năm 2015 - 2016
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Sơn Mỹ 2, Bình Thuận năm 2016 - 2017
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 4/3 Trường TH Sông Nhạn |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: Toán Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) |
Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 theo thông tư 22
PHẦN 1: Trắc nghiệm (5 điểm).
Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (1 điểm) Số 85 201 890 được đọc là:
a. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi
b. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi
c. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi
d. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi
Câu 2: (1 điểm) Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây?
A. đỉnh M B. đỉnh P C. đỉnh N D. đỉnh Q
Câu 3. (1 điểm) 1 tấn = ............kg
A. 1000 B. 100 C. 10000 D. 10
Câu 4. (1 điểm) Chữ số 2 trong số 7 642 874 chỉ:
A. 20 000 B. 200 C. 200 000 D. 2000
Câu 5. (1 điểm) 1 giờ = ............phút
A. 60 phút B. 90 phút C. 120 phút D. 50 phút
PHẦN 2: Tự luận (5 điểm).
Câu 6. (2 điểm). Đặt tính rồi tính.
a. 76402 + 12856 b. 49172 - 28526
c. 334 × 37 d. 128 472 : 6
Câu 7: (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a. 490 x 365 - 390 × 365
b. 2364 + 37 × 2367 + 63 =
Câu 8: (2 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 105 mét, chiều rộng bằng 68 mét. Tính
a. Chu vi mảnh đất đó
b. Diện tích mảnh đất đó.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4
PHẦN 1 Trắc nghiệm: (5 điểm)
Một câu trả lời đúng được 1 điểm:
Câu 1. Khoanh vào: B (1 điểm).
Câu 2. Khoanh vào: C (1 điểm).
Câu 3. Khoanh vào: A (1 điểm).
Câu 4. Khoanh vào: D (1 điểm)
Câu 5. Khoanh vào: A (1 điểm)
PHẦN 2 : Tự luận (5 điểm)
Câu 6: (2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được (0,5) điểm.
a. 89258 b. 20646 c. 12358 d. 21412
Câu 7: (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm
a) 490 × 365 - 390 × 365 = 365 × (490 – 390)
= 365 × 100
= 36500
b. 2364 + 37 × 2364 + 63 = 2364 × (37 + 63)
= 2364 × 10
= 23640
Câu 8: (2 điểm)
- Mỗi lời giải đúng được 0,5 điểm
a. Tìm được chu vi được 0,5 điểm
b. Tìm được diện tích được 0,5 điểm
a. Chu vi mảnh đất đó là
(105 + 68) × 2 = 346 (m)
b. Diện tích mảnh đất đó là
105 × 68 = 7140 (m2)
Đáp số: 346 m
7140 m2